HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: HSG thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
I. Chính tả. (nghe-viết)
Viết bài “Chim chích bông” SGK Tiếng Việt 2-Tập II- Trang 30. (Từ đầu đến nhanh vun vút.)
II. Luyện từ và câu.
Đặt một câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) – làm gì ?
Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu : Dáng người chị gái em thon thả.
Tìm các từ trái nghĩa với các từ : Sần sùi , nhỏ bé, dũng cảm, nóng,
III. Tập làm văn.
Hãy viết đoạn văn ngắn (Từ 4 đến 7 câu) kể về người mà em yêu quý.
Toán
Bài 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính.
80 - 51 35 + 28 81 - 6
Bài 2. (2,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền sau của 70 là:
A. 80 B. 60 C. 69 D. 71
b) Chữ số 7 trong số 78 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. 700 D. 768
c) Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lượt là : 34cm ; 18cm và 48cm. Chu vi tam giác đó là :
A. 52cm B. 92cm C. 90cm D. 100cm
đ) Biểu thức : 57 + 35 = + 62. Số thích hợp điền vào ô trống là :
A. 20 B. 30 C. 0 D. 40
Bài 3. (2điểm) Tìm x
a) 99 < x – 3 < 97 b) 2x – 28 = 58 c) ( x – 69 ) + 34 = 97 – 18
Bài 4. (2điểm) Bình có một túi kẹo, Bình chia đều cho 4 bạn mỗi bạn được 6 cái thì Bình còn 7 cái. Hỏi lúc đầu Bình có tất bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 5. (1điểm)
Hình vẽ bên có ...... hình tam giác
Hình vẽ bên có ...... hình tứ giác
Viết bài “Chim chích bông” SGK Tiếng Việt 2-Tập II- Trang 30. (Từ đầu đến nhanh vun vút.)
II. Luyện từ và câu.
Đặt một câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) – làm gì ?
Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu : Dáng người chị gái em thon thả.
Tìm các từ trái nghĩa với các từ : Sần sùi , nhỏ bé, dũng cảm, nóng,
III. Tập làm văn.
Hãy viết đoạn văn ngắn (Từ 4 đến 7 câu) kể về người mà em yêu quý.
Toán
Bài 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính.
80 - 51 35 + 28 81 - 6
Bài 2. (2,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền sau của 70 là:
A. 80 B. 60 C. 69 D. 71
b) Chữ số 7 trong số 78 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. 700 D. 768
c) Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lượt là : 34cm ; 18cm và 48cm. Chu vi tam giác đó là :
A. 52cm B. 92cm C. 90cm D. 100cm
đ) Biểu thức : 57 + 35 = + 62. Số thích hợp điền vào ô trống là :
A. 20 B. 30 C. 0 D. 40
Bài 3. (2điểm) Tìm x
a) 99 < x – 3 < 97 b) 2x – 28 = 58 c) ( x – 69 ) + 34 = 97 – 18
Bài 4. (2điểm) Bình có một túi kẹo, Bình chia đều cho 4 bạn mỗi bạn được 6 cái thì Bình còn 7 cái. Hỏi lúc đầu Bình có tất bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 5. (1điểm)
Hình vẽ bên có ...... hình tam giác
Hình vẽ bên có ...... hình tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 24,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)