HSG 9 (14-15) Hau Lộc
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Tĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: HSG 9 (14-15) Hau Lộc thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT
HUYỆN HẬU LỘC
Đề chính thức
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi này có 01 trang, gồm 10 câu
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra khi cho Na dư lần lượt vào:
a. Dung dịch CuSO4 b. Dung dịch Al2(SO4)3
2. Viết 4 phương trình hóa học có bản chất khác nhau điều chế MgSO4
Câu 2: (2,0 điểm)
Xác định các chất A, B, C, D, … và hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
(A) + (B) (C) + (X)
(C) + (D) Cu + (E)
(E) + (G) FeCl3
FeCl3 + Cu (D) + (E)
(E) + (I) (K) + NaCl
(K) + (L) + (X) Fe(OH)3
Fe(OH)3 (A) + (X)
(C) + (F) (E) + (B)
Câu 3: (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp khí gồm: CO, CO2, SO2, SO3.
Câu 4: (2,0 điểm)
Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 vào 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Tính m?
Câu 5: (2,0 điểm)
Dẫn 10 lít hỗn hợp khí X ở (đktc) gồm N2, CO2 vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, sau phản ứng kết thúc thu được 1 gam kết tủa. Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
Câu 6: (2,0 điểm)
Nung nóng Cu trong không khí một thời gian được chất rắn A. Hoà tan A bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được dung dịch B và khí C. Cho khí C tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa tác dụng với dung dịch BaCl2, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Cho B tác dụng dụng với dung dịch KOH. Xác định thành phần các chất trong A, B, C, D và viết PTHH xảy ra.
Câu 7: (2,0 điểm)
1. Một thanh kim loại M (hóa trị II) được nhúng vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại, khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 giảm còn bằng 0,3M. Xác định tên kim loại M.
2. Một mẫu Cu có lẫn Fe, Ag, S. Nêu phương pháp tinh chế kim loại đồng.
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch HCl, được 2,128 lít khí H2 (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, được 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm duy nhất) ở đktc. Xác định kim loại M và % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X
Câu 9: (2,0 điểm)
Chọn hóa chất, dụng cụ, trình bày thí nghiệm chứng minh axit H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng.
Câu 10: (2,0 điểm)
Một hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HCl dư thì khối lượng H2 thoát ra bằng 1,00% khối lượng hỗn hợp đem thí nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp trên bằng H2 dư thì thu được khối lượng nước bằng 21,15% lượng hỗn hợp đem thí nghiệm. Xác định phần trăm về khối lượng mỗi chất có trong a gam hỗn hợp trên.
Biết: H = 1; O = 16; Fe = 56; S = 32; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; N = 14; Cl = 35,5; Cu = 64
= = Hết = =
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 9
Câu
Ý
Hướng dẫn
Điểm
1
1
a) có sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lơ.
2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 (
CuSO4 + 2NaOH( Cu(OH)2 ( + Na2SO4
0,5
b)
HUYỆN HẬU LỘC
Đề chính thức
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi này có 01 trang, gồm 10 câu
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra khi cho Na dư lần lượt vào:
a. Dung dịch CuSO4 b. Dung dịch Al2(SO4)3
2. Viết 4 phương trình hóa học có bản chất khác nhau điều chế MgSO4
Câu 2: (2,0 điểm)
Xác định các chất A, B, C, D, … và hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
(A) + (B) (C) + (X)
(C) + (D) Cu + (E)
(E) + (G) FeCl3
FeCl3 + Cu (D) + (E)
(E) + (I) (K) + NaCl
(K) + (L) + (X) Fe(OH)3
Fe(OH)3 (A) + (X)
(C) + (F) (E) + (B)
Câu 3: (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp khí gồm: CO, CO2, SO2, SO3.
Câu 4: (2,0 điểm)
Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 vào 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Tính m?
Câu 5: (2,0 điểm)
Dẫn 10 lít hỗn hợp khí X ở (đktc) gồm N2, CO2 vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, sau phản ứng kết thúc thu được 1 gam kết tủa. Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
Câu 6: (2,0 điểm)
Nung nóng Cu trong không khí một thời gian được chất rắn A. Hoà tan A bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được dung dịch B và khí C. Cho khí C tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa tác dụng với dung dịch BaCl2, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Cho B tác dụng dụng với dung dịch KOH. Xác định thành phần các chất trong A, B, C, D và viết PTHH xảy ra.
Câu 7: (2,0 điểm)
1. Một thanh kim loại M (hóa trị II) được nhúng vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại, khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 giảm còn bằng 0,3M. Xác định tên kim loại M.
2. Một mẫu Cu có lẫn Fe, Ag, S. Nêu phương pháp tinh chế kim loại đồng.
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch HCl, được 2,128 lít khí H2 (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, được 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm duy nhất) ở đktc. Xác định kim loại M và % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X
Câu 9: (2,0 điểm)
Chọn hóa chất, dụng cụ, trình bày thí nghiệm chứng minh axit H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng.
Câu 10: (2,0 điểm)
Một hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HCl dư thì khối lượng H2 thoát ra bằng 1,00% khối lượng hỗn hợp đem thí nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp trên bằng H2 dư thì thu được khối lượng nước bằng 21,15% lượng hỗn hợp đem thí nghiệm. Xác định phần trăm về khối lượng mỗi chất có trong a gam hỗn hợp trên.
Biết: H = 1; O = 16; Fe = 56; S = 32; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; N = 14; Cl = 35,5; Cu = 64
= = Hết = =
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 9
Câu
Ý
Hướng dẫn
Điểm
1
1
a) có sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lơ.
2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 (
CuSO4 + 2NaOH( Cu(OH)2 ( + Na2SO4
0,5
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Tĩnh
Dung lượng: 247,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)