HSG 8 CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Ngô Thị Mỹ Nhung |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: HSG 8 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI OLYMPIC ANH LỚP 8
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: - Bộ đề thi này gồm có 06 trang, từ trang 01 đến trang 06.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển.
Điểm
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1:
Số phách
- Bằng số:……………..
………………………………………...
(Do Chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)
- Bằng chữ:……………
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2:
…………………..
………………………...
………………………………………...
PART ONE: LISTENING.( ( 0,2 x 10 = 2,0 pts)
Listen to a song and fill in the missing words.
Twinkle, twinkle, (1)................star.
(2)............I (3)....................what you are.
(4)............ above the (5) ...................so (6)..................
(7).................a (8).......................in the(9)................
Twinkle, twinkle, little star.
How I wonder what (10)..................are.
PART TWO: PHONETICS: ( 0,2 x 10 = 2,0 pts)
I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D: (50,2=1,0 pt)
11.
A. says
B. days
C. prays
D. plays
12.
A. liberty
B. migrant
C. appliance
D. limestone
13.
A. lucky
B. utensil
C. summit
D. pulp
14.
A. type
B. recycle
C. typhoon
D. jolly
15.
A. pour
B. souvenir
C. group
D. youth
II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group(0,2 x 10= 2pts)
16. A. realize B. improve C. possible D. comfortable
17. A. important B. especially C. prefer D. influence
18. A. general B. opinion C. abroad D. surprise
19. A. comfort B. nation C. apply D. moment
20. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
Part three: vocabulary and grammar (0.2 = 6.0 pts)
I. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences . (0,2 x 10 = 2pts)
21. The teacher told him ___________ up late.
A. to not stay B. to stay not C. to stay not D. not to stay
22. My father is good at ____________ English.
A. speaking B. spoken C. speak D. to speak
23. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!
A. relieved B. afraid C. delighted D. certain
24. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.
A. would you mind B. Could you please
C. Would you like D. Do you enjoy
25. I am very _____________ in the information you have given me.
A. concerned B. interested C. surprised D. worried
26. Can you tell me where ______________ ?
A. she does B. does she C. she is D. is she
27. You have to work ____________ for the coming exam.
A. hardly B. more hardly C. more hard D. hard
28. I saw her _____________ the flowers in the garden.
A. watering B. watered C. be watered D. is watering
29. They had their luggage ___________ by the porter.
A. carry B. carrying C. to carry D. carried
30. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.
A. travel B. traveling C. to travel D. to traveling.
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0,2 x10 = 2,0 pts )
31. A lot of toys encourage children’s ___________________. (imagine)
32. The factory has provided cheaper ___________________ lately. (produce)
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: - Bộ đề thi này gồm có 06 trang, từ trang 01 đến trang 06.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển.
Điểm
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1:
Số phách
- Bằng số:……………..
………………………………………...
(Do Chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)
- Bằng chữ:……………
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2:
…………………..
………………………...
………………………………………...
PART ONE: LISTENING.( ( 0,2 x 10 = 2,0 pts)
Listen to a song and fill in the missing words.
Twinkle, twinkle, (1)................star.
(2)............I (3)....................what you are.
(4)............ above the (5) ...................so (6)..................
(7).................a (8).......................in the(9)................
Twinkle, twinkle, little star.
How I wonder what (10)..................are.
PART TWO: PHONETICS: ( 0,2 x 10 = 2,0 pts)
I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D: (50,2=1,0 pt)
11.
A. says
B. days
C. prays
D. plays
12.
A. liberty
B. migrant
C. appliance
D. limestone
13.
A. lucky
B. utensil
C. summit
D. pulp
14.
A. type
B. recycle
C. typhoon
D. jolly
15.
A. pour
B. souvenir
C. group
D. youth
II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group(0,2 x 10= 2pts)
16. A. realize B. improve C. possible D. comfortable
17. A. important B. especially C. prefer D. influence
18. A. general B. opinion C. abroad D. surprise
19. A. comfort B. nation C. apply D. moment
20. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
Part three: vocabulary and grammar (0.2 = 6.0 pts)
I. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences . (0,2 x 10 = 2pts)
21. The teacher told him ___________ up late.
A. to not stay B. to stay not C. to stay not D. not to stay
22. My father is good at ____________ English.
A. speaking B. spoken C. speak D. to speak
23. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!
A. relieved B. afraid C. delighted D. certain
24. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.
A. would you mind B. Could you please
C. Would you like D. Do you enjoy
25. I am very _____________ in the information you have given me.
A. concerned B. interested C. surprised D. worried
26. Can you tell me where ______________ ?
A. she does B. does she C. she is D. is she
27. You have to work ____________ for the coming exam.
A. hardly B. more hardly C. more hard D. hard
28. I saw her _____________ the flowers in the garden.
A. watering B. watered C. be watered D. is watering
29. They had their luggage ___________ by the porter.
A. carry B. carrying C. to carry D. carried
30. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.
A. travel B. traveling C. to travel D. to traveling.
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0,2 x10 = 2,0 pts )
31. A lot of toys encourage children’s ___________________. (imagine)
32. The factory has provided cheaper ___________________ lately. (produce)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Mỹ Nhung
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)