HSG 6 (unit 1-4)
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh Huệ |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: HSG 6 (unit 1-4) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO
Họ và tên: ………………………
Lớp: ………….
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Em hãy chuyển các danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều.
1.
family
6
foot
2.
House
7
woman
3.
tooth
8
Telephone
4
Bookshelf
9
child
5
Table
10
man
II. Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) của các đuôi số nhiều “s” và “es” trong các từ sau theo mẫu.
Ví dụ: - chairs | z | ; - books | s | ; - bookcases | iz |
1. students | |
2. classrooms | |
3. couches | |
4. families | |
5. persons | |
6. nurses | |
7. sisters | |
8. desks | |
9. tables | |
10. lamps | |
III. Tìm một từ có chữ cái gạch chân phát âm khác với các từ còn lại cùng hàng.
1. a. students b. books c. pens d. inkpots
2. a. telephones b. apples c. notes d. rules
3. a. couches b. nurses c. families d. houses
4. a. lamps b. stereos c. armchairs d. boards
5. a. tables b. bookcases c. pictures d. names
IV.Sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. Thêm dấu chấm câu nếu cần thiết và nhớ viết hoa chữ cái đầu câu.(10 điểm)
house / in / street / a / on / live / Nguyen Du / We.
people / are / there / how / in / many / family / her?
many / how / chairs / there / are / the / in / room / living?
how / students / many / are / in / there / class / your?
people / five / are / there / her / in / family.
and / Hung / is / am / Lan / Mr. / this / I.
evening / are / Giang / you / good / how / Miss
and / name / Van / you / is / my/?/
in / they / are / living / their / room?
too / a / is / he / doctor.
V. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số A, B hoặc C(5 điểm)
…………….does he do? - - He’s a teacher.
A. How B. Who C. What
There are two …………… in his our sitting room.
A. bench B. benchs C. benches
What………..his brother do?
A. do B. does C. is
Are these your children and what are …………names?
A. his B. her C. their
“……………is my book?” – “It’s on the table”.
A. Where B. What C. How
My mother is ……………the living room.
A. in B. at C. on
This is ………..classroom.
A. my B. I C. me
I live ………….Ngo Quyen Street.
A. at B. on C. in
What’s this? – It’s ………………….school bag.
A. a B. an C. X
…………do you spell ………..name? –M-A- I.
A. How – you B. How – your C. What – your
11. There ……….a book on the table.
A. are B. is C. have
12. ……………..are students.
A. They B. He C. She
13. There are many …………on my bookshelf.
A. couches B. book C. books
14. How many students are ……………..in your class?
A. there B. those C. they
15. This is my sister…………………..is a teacher
A. He B. She C. we
16. That is my teacher. What’s …………….name?
A. her B. our C. their
17. What …………your father do?
TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO
Họ và tên: ………………………
Lớp: ………….
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Em hãy chuyển các danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều.
1.
family
6
foot
2.
House
7
woman
3.
tooth
8
Telephone
4
Bookshelf
9
child
5
Table
10
man
II. Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) của các đuôi số nhiều “s” và “es” trong các từ sau theo mẫu.
Ví dụ: - chairs | z | ; - books | s | ; - bookcases | iz |
1. students | |
2. classrooms | |
3. couches | |
4. families | |
5. persons | |
6. nurses | |
7. sisters | |
8. desks | |
9. tables | |
10. lamps | |
III. Tìm một từ có chữ cái gạch chân phát âm khác với các từ còn lại cùng hàng.
1. a. students b. books c. pens d. inkpots
2. a. telephones b. apples c. notes d. rules
3. a. couches b. nurses c. families d. houses
4. a. lamps b. stereos c. armchairs d. boards
5. a. tables b. bookcases c. pictures d. names
IV.Sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. Thêm dấu chấm câu nếu cần thiết và nhớ viết hoa chữ cái đầu câu.(10 điểm)
house / in / street / a / on / live / Nguyen Du / We.
people / are / there / how / in / many / family / her?
many / how / chairs / there / are / the / in / room / living?
how / students / many / are / in / there / class / your?
people / five / are / there / her / in / family.
and / Hung / is / am / Lan / Mr. / this / I.
evening / are / Giang / you / good / how / Miss
and / name / Van / you / is / my/?/
in / they / are / living / their / room?
too / a / is / he / doctor.
V. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số A, B hoặc C(5 điểm)
…………….does he do? - - He’s a teacher.
A. How B. Who C. What
There are two …………… in his our sitting room.
A. bench B. benchs C. benches
What………..his brother do?
A. do B. does C. is
Are these your children and what are …………names?
A. his B. her C. their
“……………is my book?” – “It’s on the table”.
A. Where B. What C. How
My mother is ……………the living room.
A. in B. at C. on
This is ………..classroom.
A. my B. I C. me
I live ………….Ngo Quyen Street.
A. at B. on C. in
What’s this? – It’s ………………….school bag.
A. a B. an C. X
…………do you spell ………..name? –M-A- I.
A. How – you B. How – your C. What – your
11. There ……….a book on the table.
A. are B. is C. have
12. ……………..are students.
A. They B. He C. She
13. There are many …………on my bookshelf.
A. couches B. book C. books
14. How many students are ……………..in your class?
A. there B. those C. they
15. This is my sister…………………..is a teacher
A. He B. She C. we
16. That is my teacher. What’s …………….name?
A. her B. our C. their
17. What …………your father do?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)