HSG 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Quý Tuyến |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: HSG 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
phòng GD & ĐT Thanh ba
trường THCS Võ Lao
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 TOÀN HUYỆN
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : Tiếng Anh
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 23 tháng 3 năm 2010
HỌ & TÊN THÍ SINH :..........................................................................
Ngày sinh :......................tháng.....................năm...................................
Nơi sinh : ....................................................Nam, nữ : ...........................
Trường :..................................................................................................
SỐ PHÁCH
(Do Chủ tịch HĐCT ghi)
...................................................................................................................................................................
Chú ý :
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị.
- Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi (ngoài việc làm bài theo yêu cầu của đề thi).
- Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì khác (kể cả bút xóa).
- Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 TOÀN HUYỆN
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể giao đề)
Đề thi này gồm 05 trang (2-6). Thí sinh kiểm tra cẩn thận số trang trong đề trước khi làm bài.
PHẦN GHI ĐIỂM DÀNH CHO GIÁM KHẢO
SECTION I
Grammar&Vocab (55 đ)
Số câu đúng
Điểm
Q.1 (15 đ). 15 câu x 1 đ
........................
........................
Q.2 (10đ). 5 câu x 2 đ
Q.3 (10đ). 5 câu x 2 đ
Q.4 (10đ). 10 câu x 1 đ
Q.5 (10đ). 10 câu x 1 đ
SECTION II
Reading (25 đ)
Số câu đúng
Điểm
Q.1 (5 đ). 5 câu x 1 đ
........................
........................
Q.2 (10 đ). 10 câu x 1 đ
Q.3 (10 đ). 10 câu x 1 đ
SECTION III
Writing (20 đ)
Số câu đúng
Điểm
Q.1 (10 đ). 10 câu x 1 đ
........................
........................
Q.2 (10 đ). 10 câu x 1 đ
Tổng điểm bài thi :
Điểm bằng chữ :.............................................
Chữ ký giám khảo 1 :....................................; Chữ ký giám khảo 2 :........................................
................................................Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi này............................................
SECTION I: GRAMMAR AND VOCABULARY
Question 1: Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
1. .......................... school do you go to ?
A. Where B. Which C. Who D. How
2. Mary and Peter ............................ their homework in the evening.
A. do B. go C. take D. play
3. There is a restaurant, a movie theater and a museum ........................ the street.
A. in B. on C. next to D. between
4. My brother and I ................................... students
A. am B. is C. are D. to be
5. She is thirsty. She’d like some ..................................... .
A. noodles B. orange juice C. apples D. fish
6. Nhung lives in the country. Her house is in a small.............................
A. village B. movie theatre C. factory D. stadium
7. Does he ............................ to the park ?
- Yes, he goes to the park on foot.
A. travel B. ride C. drive D. walk
8. Her house is near a market. It’s very ............................. .
A. quiet B. far C. noisy D. big
9. There are only two ................................. in my country.
A. seasons B. weather C. cool D. hot
10. Nam & Minh often go fishing
trường THCS Võ Lao
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 TOÀN HUYỆN
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : Tiếng Anh
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 23 tháng 3 năm 2010
HỌ & TÊN THÍ SINH :..........................................................................
Ngày sinh :......................tháng.....................năm...................................
Nơi sinh : ....................................................Nam, nữ : ...........................
Trường :..................................................................................................
SỐ PHÁCH
(Do Chủ tịch HĐCT ghi)
...................................................................................................................................................................
Chú ý :
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị.
- Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi (ngoài việc làm bài theo yêu cầu của đề thi).
- Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì khác (kể cả bút xóa).
- Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 TOÀN HUYỆN
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể giao đề)
Đề thi này gồm 05 trang (2-6). Thí sinh kiểm tra cẩn thận số trang trong đề trước khi làm bài.
PHẦN GHI ĐIỂM DÀNH CHO GIÁM KHẢO
SECTION I
Grammar&Vocab (55 đ)
Số câu đúng
Điểm
Q.1 (15 đ). 15 câu x 1 đ
........................
........................
Q.2 (10đ). 5 câu x 2 đ
Q.3 (10đ). 5 câu x 2 đ
Q.4 (10đ). 10 câu x 1 đ
Q.5 (10đ). 10 câu x 1 đ
SECTION II
Reading (25 đ)
Số câu đúng
Điểm
Q.1 (5 đ). 5 câu x 1 đ
........................
........................
Q.2 (10 đ). 10 câu x 1 đ
Q.3 (10 đ). 10 câu x 1 đ
SECTION III
Writing (20 đ)
Số câu đúng
Điểm
Q.1 (10 đ). 10 câu x 1 đ
........................
........................
Q.2 (10 đ). 10 câu x 1 đ
Tổng điểm bài thi :
Điểm bằng chữ :.............................................
Chữ ký giám khảo 1 :....................................; Chữ ký giám khảo 2 :........................................
................................................Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi này............................................
SECTION I: GRAMMAR AND VOCABULARY
Question 1: Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
1. .......................... school do you go to ?
A. Where B. Which C. Who D. How
2. Mary and Peter ............................ their homework in the evening.
A. do B. go C. take D. play
3. There is a restaurant, a movie theater and a museum ........................ the street.
A. in B. on C. next to D. between
4. My brother and I ................................... students
A. am B. is C. are D. to be
5. She is thirsty. She’d like some ..................................... .
A. noodles B. orange juice C. apples D. fish
6. Nhung lives in the country. Her house is in a small.............................
A. village B. movie theatre C. factory D. stadium
7. Does he ............................ to the park ?
- Yes, he goes to the park on foot.
A. travel B. ride C. drive D. walk
8. Her house is near a market. It’s very ............................. .
A. quiet B. far C. noisy D. big
9. There are only two ................................. in my country.
A. seasons B. weather C. cool D. hot
10. Nam & Minh often go fishing
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quý Tuyến
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)