HSG 6

Chia sẻ bởi Lê Thanh Hoàn | Ngày 10/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: HSG 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

THCS
Cao Thịnh
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 6 THCS năm học 2012-2013
Môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác vói các từ còn lại (2 điểm)
A hats B pens C cats D books
A bus B museum C drug D lunch
A heavy B leave C head D ready
A fly B hungry C usually D early
A brother B these C thank D that
A door B book C look D cook
A read B teacher C near D eat
A face B small C grade D late
A twice B swim C skip D picnic
A arm B charm C farm D warm
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2,0 điểm)
11.Every evening my father (watch) ............................. television. 12.We (not/ read) ............................. books after lunch. 13.Tom (be) ........................ my friend. He (play) ...................... sports everyday. 14.(your students/ play) ................................................. soccer every afternoon? 15.Where (your children/ be) .................................................. ......? - They’re upstairs. They (play) ........................................ video games. 16.What (you/ do) ................................... now? - I (unload) ........................... the vegetables. 17.(Nam/ work) .............................................. in the garden at the moment? 18.Let’s (help)..................................... your friend, Nam. She (do)....................................... her homework. 19.What you (do) ..................................this summer vacation? - We (visit).......................... Ha Long Bay. 20. She (not have) .......................................... breakfast at 6.30 every morning.
III. Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu (2,0 điểm)
It’s very …………… in the city. (noise)
There is a …………… next to my house. (bake)
She is a …………… of English. (teach)
I brush my …………… twice a day. (tooth)
Long goes …………… at the weekend. (sail)
Their house is on the …………… floor of the building. (five)
Thai Binh is …………… than Hanoi. ( small)
Do you …………… play video games?. (usual)
This is the …………… house in my village. (old)
Peter ……………… a very big truck. (driver)
IV. Điền vào mỗi chỗ trống bằng một giới từ thích hợp (2,0 điểm)
There are trees (31)…………… my house.
Lee is Chinese. He is (32)…………… China.
She lives (33)…………… Hanoi (34)…………… her aunt and uncle.
The cat is not on the table. It’s (35)…………… the table.
I often listen (36)…………… music (37)…………… my free time.
Can I help you? ~ I’d like a tube (38)…………… tooth paste.
We go to school (39)…………… the morning.
Jane often goes to work (40)…………… bus.
V Đặt câu hỏi cho phần gạch chân (2,0 điểm)
41.Thuy goes to school by bus.
42.I am in grade 6.
43.There are four people in his family.
44.Her eyes are brown.
45.It is cool and nice in the fall in my country.
46.They are going to school.
47.Mrs. Trang feels very tired.
48.Those are peas and beans.
49.An ice – cream is 4,000 dong.
50.Marie speaks French.
VI. Điền vào chỗ trống bằng một mạo từ (a, an, the). Nếu không cần thì điền ø (2,0 điểm)
1I’d like (51)…………… dozen eggs, pleased.
Math is my favorite (52)…………… subject.
We live in (53)…………… apartment in town.
I want to travel all over (54)…………… world.
His father sometimes goes to (55)…………… work (56)…………… foot.
Can I have (57)…………… apple?
(58)…………… People
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Hoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)