HSG 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh | Ngày 10/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: HSG 5 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:




Golden Key Language School KÌ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH CẤP TIỂU HỌC LỚP 5
Thanh Hóa NĂM HỌC 2013-2014
Thời gian làm bài: 80 phút

Điểm bài thi
Họ tên, chữ ký người chấm thi

Họ và tên- SBD

Bằng số
Bằng chữ






1. ......................................................
2........................................................
Nguyễn Đặng Anh Minh

SBD :10



PHẦN I : NGHE HIỂU
I. Sắp xếp thứ tự đúng của đoạn văn sau
He is hungry
He closes the refrigerator
It is a package of hot dogs
Six hot dogs are in the package.
He opens the refrigerator
He sees a package
He takes two hot dogs out of the package
He puts the hot dogs on a plate.
He looks inside the refrigerator
He wants something to eat
Trả lời 5-9-1-10-6-3-4-6-2-7

II. Điền từ thích hợp vào ô trống
She big (1) the book. It is her favourite (2) book. It has a red (3) cover. It has fivety two (4) pages. It has many picture (5). It has (6) pictures of many animals. She likes animals. She has two (7) cats. She likes her cats their (8) names are Fluffy and Muffy. She show (9) them the pictures and (10) the book.
PHẦN II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. apple B. orange C. milk D. pear
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
8. A. in B. but C. of D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we…………….in the sun, we ẹnjoyed a lot.
A. had great fun . have great fun C. have funs D. had great funs
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for “table tennis”………………………..
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How…………is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where……………….you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh
Dung lượng: 151,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)