HSG
Chia sẻ bởi Lê Thị Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: HSG thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán, Vật lí, Hoá học, Sinh học.
I. MÔN TOÁN
a. Thời gian làm bài: 150 phút.
b. Đề thi: tổng 20,0 điểm.
1 - Biểu thức đại số: (4,0 điểm)
Biến đổi biểu thức.
Giá trị của biểu thức.
2 - Hàm số, phương trình: (4,0 điểm)
Hàm số y=ax+b.
Phương trình không mẫu mực, phương trình vô tỉ.
3 - Số học: (4,0 điểm)
Phương trình nghiệm nguyên.
Toán chia hết.
Số chính phương, số nguyên tố.
4 - Hình học: (6,0 điểm)
Tam giác.
Hệ thức trong tam giác.
Diện tích, thể tích.
Quan hệ giữa đường thẳng.
Điểm cố định, tìm tập hợp điểm.
Cực trị hình học.
5 - Các bài toán khác: (2,0 điểm)
Bất đẳng thức.
Cực trị.
Toán suy luận logic.
II. MÔN VẬT LÍ
a. Thời gian làm bài: 150 phút.
b. Đề thi: tổng 20,0 điểm.
1 - Cơ học: (6,0 điểm)
Bài tập giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Chuyển động cơ học.
Các loại máy cơ đơn giản.
Sự nổi, lực đẩy Ác - si - mét.
Áp suất .
Dạng toán thí nghiệm xác định các đại lượng D, d, …
2 - Nhiệt học: (4,0 điểm)
Bài tập giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Các dạng toán về trao đổi nhiệt.
Dạng toán thí nghiệm xác định các đại lượng c, m, …
3 - Điện học: (6,0 điểm)
Bài tập giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Mạch điện.
Mạch cầu.
Bài tập: Điện - Nhiệt.
Toán cực trị vật lí.
Dạng toán thí nghiệm xác định số chỉ Ampe kế, Vôn kế, ...
4 - Quang học: (4,0 điểm)
Bài tập giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Bài tập về gương phẳng, gương cầu.
Bài tập: Cơ - Quang.
III. MÔN HÓA HỌC
a. Thời gian làm bài: 150 phút.
b. Đề thi: tổng 20,0 điểm.
A. Lý thuyết: (12,0 điểm)
Nội dung kiến thức:
Các loại chất vô cơ.
Tính chất của kim loại, dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Nhôm và hợp chất của nhôm.
Sắt và hợp chất của sắt.
Cấu tạo nguyên tử.
Bài tập lí thuyết:
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa, bổ túc phản ứng.
Nhận biết.
Điều chế.
Tách chất, tinh chế, làm khô khí.
Nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, viết PTHH.
Loại các khí gây ô nhiễm môi trường.
B. Bài tập: (8,0 điểm)
Bài tập tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình hóa học THCS:
Bài tập về dung dịch (độ tan, nồng độ dung dịch, pha trộn dung dịch).
Hiệu suất phản ứng.
Các loại chất vô cơ.
Xác định nguyên tố, CTHH của hợp chất.
Kim loại tác dụng với axit (hỗn hợp kim loại tác dụng với hỗn hợp axit).
Kim loại tác dụng với muối (hỗn hợp kim loại tác dụng với hỗn hợp muối).
Bài tập về kim loại có oxit và hiđroxit lưỡng tính.
Oxit axit và axit nhiều nấc tác dụng với dung dịch kiềm.
Axit (hỗn hợp axit) tác dụng với bazơ (hỗn hợp bazơ).
Muối (hỗn hợp muối) tác dụng với axit (hỗn hợp axit).
Xác định thành phần của hỗn hợp, toán chia phần.
Bài tập tổng hợp có liên quan đến tính chất của oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim.
IV. MÔN SINH HỌC
a. Thời gian làm bài: 150 phút.
b. Đề thi: tổng 20,0 điểm.
Lý thuyết: (14,0 điểm)
0
1. Chương I. Các thí nghiệm của Menđen
1.1. Menđen và Di truyền học;
1.2. Lai một cặp tính trạng của Menđen;
1.3. Lai hai cặp tính trạng.
2. Chương II. Nhiễm sắc thể
2.1. Nhiễm sắc
Môn: Toán, Vật lí, Hoá học, Sinh học.
I. MÔN TOÁN
a. Thời gian làm bài: 150 phút.
b. Đề thi: tổng 20,0 điểm.
1 - Biểu thức đại số: (4,0 điểm)
Biến đổi biểu thức.
Giá trị của biểu thức.
2 - Hàm số, phương trình: (4,0 điểm)
Hàm số y=ax+b.
Phương trình không mẫu mực, phương trình vô tỉ.
3 - Số học: (4,0 điểm)
Phương trình nghiệm nguyên.
Toán chia hết.
Số chính phương, số nguyên tố.
4 - Hình học: (6,0 điểm)
Tam giác.
Hệ thức trong tam giác.
Diện tích, thể tích.
Quan hệ giữa đường thẳng.
Điểm cố định, tìm tập hợp điểm.
Cực trị hình học.
5 - Các bài toán khác: (2,0 điểm)
Bất đẳng thức.
Cực trị.
Toán suy luận logic.
II. MÔN VẬT LÍ
a. Thời gian làm bài: 150 phút.
b. Đề thi: tổng 20,0 điểm.
1 - Cơ học: (6,0 điểm)
Bài tập giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Chuyển động cơ học.
Các loại máy cơ đơn giản.
Sự nổi, lực đẩy Ác - si - mét.
Áp suất .
Dạng toán thí nghiệm xác định các đại lượng D, d, …
2 - Nhiệt học: (4,0 điểm)
Bài tập giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Các dạng toán về trao đổi nhiệt.
Dạng toán thí nghiệm xác định các đại lượng c, m, …
3 - Điện học: (6,0 điểm)
Bài tập giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Mạch điện.
Mạch cầu.
Bài tập: Điện - Nhiệt.
Toán cực trị vật lí.
Dạng toán thí nghiệm xác định số chỉ Ampe kế, Vôn kế, ...
4 - Quang học: (4,0 điểm)
Bài tập giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Bài tập về gương phẳng, gương cầu.
Bài tập: Cơ - Quang.
III. MÔN HÓA HỌC
a. Thời gian làm bài: 150 phút.
b. Đề thi: tổng 20,0 điểm.
A. Lý thuyết: (12,0 điểm)
Nội dung kiến thức:
Các loại chất vô cơ.
Tính chất của kim loại, dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Nhôm và hợp chất của nhôm.
Sắt và hợp chất của sắt.
Cấu tạo nguyên tử.
Bài tập lí thuyết:
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa, bổ túc phản ứng.
Nhận biết.
Điều chế.
Tách chất, tinh chế, làm khô khí.
Nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, viết PTHH.
Loại các khí gây ô nhiễm môi trường.
B. Bài tập: (8,0 điểm)
Bài tập tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình hóa học THCS:
Bài tập về dung dịch (độ tan, nồng độ dung dịch, pha trộn dung dịch).
Hiệu suất phản ứng.
Các loại chất vô cơ.
Xác định nguyên tố, CTHH của hợp chất.
Kim loại tác dụng với axit (hỗn hợp kim loại tác dụng với hỗn hợp axit).
Kim loại tác dụng với muối (hỗn hợp kim loại tác dụng với hỗn hợp muối).
Bài tập về kim loại có oxit và hiđroxit lưỡng tính.
Oxit axit và axit nhiều nấc tác dụng với dung dịch kiềm.
Axit (hỗn hợp axit) tác dụng với bazơ (hỗn hợp bazơ).
Muối (hỗn hợp muối) tác dụng với axit (hỗn hợp axit).
Xác định thành phần của hỗn hợp, toán chia phần.
Bài tập tổng hợp có liên quan đến tính chất của oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim.
IV. MÔN SINH HỌC
a. Thời gian làm bài: 150 phút.
b. Đề thi: tổng 20,0 điểm.
Lý thuyết: (14,0 điểm)
0
1. Chương I. Các thí nghiệm của Menđen
1.1. Menđen và Di truyền học;
1.2. Lai một cặp tính trạng của Menđen;
1.3. Lai hai cặp tính trạng.
2. Chương II. Nhiễm sắc thể
2.1. Nhiễm sắc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hằng
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)