HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 15/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: HSG thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
__________
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Gồm 01 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
CẤP TRƯỜNG, NĂM HỌC 2011-2012
_________________________
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (6điểm)
1) Hãy thay các chữ cái bằng các chất thích hợp trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng.
A + X , t0
(1)
+ Y , t0 + B + E + F
A ( 2 ) Fe (4) D (5) G (6) D
+ Z , t0
A ( 3)
Biết A + HCl D + G + H2O
2) Hãy dùng một kim loại để nhận biết các lọ đựng dung dịch mất nhãn sau:
FeCl2, FeCl3, (NH4)2SO4, MgCl2, NH4Cl, NaCl.
3) Nêu các hiện tượng có thể xảy ra khi cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các hiện tượng (nếu có)?
Câu 2: (4điểm)
1. Cho a gam dung dịch H2SO4 10% phản ứng với a gam dung dịch KOH 20%. Độ pH của dung dịch thu được sau phản ứng như thế nào?
2. Trộn lẫn 100 gam dung dịch H2SO4 10% với 200 gam dung dịch H2SO4 C% thu được dung dịch H2SO4 30%. Tính C% và trình bày cách pha trộn.
3. Cho 21,3 gam P2O5 phản ứng với 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 3: (5điểm)
Hoà tan 20,8 gam Bari Clorua vào x gam dung dịch H2SO4 20% , lọc bỏ chất rắn được dung dịch A. Cho bột sắt vưà đủ vào A thu được 4,48 lít khí ở đktc và dung dịch B . Cho KOH dư vào B, được chất rắn C. Lọc lấy C, nung C trong không khí đến khối lượng không đổi được y gam .
Tính x ?
Tính y ?
Câu 4: (5điểm)
Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào một cốc chứa 500ml dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy hai thanh kim loaị ra khỏi cốc thì mỗi thanh có thêm Cu bám vào, khối lượng dung dịch trong cốc bị giảm mất 0,22g. Trong dung dịch sau phản ứng nồng độ mol của ZnSO4 gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4. Thêm dung dịch NaOH dư vào cốc , lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 14,5gam chất rắn.
Tính số gam Cu bám trên mỗi thanh kim loại ?
Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu ?
-----------------------Hết----------------------------
Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và máy tính bỏ túi
GV RA ĐỀ: HOÀNG CÔNG NHÂN
Đáp án, thang điểm
Môn: Hóa học 9
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(6điểm)
1.(1,5đ)
1.Fe3O4 ( r) + 4H2(k) t0 3Fe(r) + 4H2O( h)
2.Fe3O4 ( r) + 4CO(k) t0 3Fe(r) + 4CO2( k)
3.Fe3O4 ( r) + 4C(r) t0 3Fe(r) + 4CO( k)
4. Fe( r) +2 HCl( dd) FeCl2( dd) + H2( k)
5. 2FeCl2( dd) + Cl2( k) 2FeCl3( dd)
6. 2FeCl3( dd) + Fe ( r) 3FeCl2( dd)
A: Fe3O4 , D: FeCl2 , G: FeCl3 , B: HCl , E: Cl2 , F: Fe
X : CO , Y: H2 , Z : C ( lưu ý : B, X, Y, Z có thể là những chất khác nếu đúng vẫn đạt điểm.)
2.(3,5đ) Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm mẫu thử
Cho kim loại Ba vào các mẫu thử trên, đầu tiên có phản ứng:
Ba ( r) + 2 H2O( l) Ba(OH)2( dd) + H2(k)
Mẫu nào cho kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu trong không khí là FeCl2
Ba(OH)2 (dd) + FeCl2(dd) Fe(OH)2(r)trắng xanh + BaCl2(dd)
4Fe(OH)2(r)trắng xanh + O2(k) + 2H2O(l) 4Fe(OH)3( nâu đỏ)
Mẫu nào có kết tủa nâu đỏ là FeCl3
3Ba(OH)2(dd
__________
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Gồm 01 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
CẤP TRƯỜNG, NĂM HỌC 2011-2012
_________________________
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (6điểm)
1) Hãy thay các chữ cái bằng các chất thích hợp trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng.
A + X , t0
(1)
+ Y , t0 + B + E + F
A ( 2 ) Fe (4) D (5) G (6) D
+ Z , t0
A ( 3)
Biết A + HCl D + G + H2O
2) Hãy dùng một kim loại để nhận biết các lọ đựng dung dịch mất nhãn sau:
FeCl2, FeCl3, (NH4)2SO4, MgCl2, NH4Cl, NaCl.
3) Nêu các hiện tượng có thể xảy ra khi cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các hiện tượng (nếu có)?
Câu 2: (4điểm)
1. Cho a gam dung dịch H2SO4 10% phản ứng với a gam dung dịch KOH 20%. Độ pH của dung dịch thu được sau phản ứng như thế nào?
2. Trộn lẫn 100 gam dung dịch H2SO4 10% với 200 gam dung dịch H2SO4 C% thu được dung dịch H2SO4 30%. Tính C% và trình bày cách pha trộn.
3. Cho 21,3 gam P2O5 phản ứng với 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 3: (5điểm)
Hoà tan 20,8 gam Bari Clorua vào x gam dung dịch H2SO4 20% , lọc bỏ chất rắn được dung dịch A. Cho bột sắt vưà đủ vào A thu được 4,48 lít khí ở đktc và dung dịch B . Cho KOH dư vào B, được chất rắn C. Lọc lấy C, nung C trong không khí đến khối lượng không đổi được y gam .
Tính x ?
Tính y ?
Câu 4: (5điểm)
Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào một cốc chứa 500ml dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy hai thanh kim loaị ra khỏi cốc thì mỗi thanh có thêm Cu bám vào, khối lượng dung dịch trong cốc bị giảm mất 0,22g. Trong dung dịch sau phản ứng nồng độ mol của ZnSO4 gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4. Thêm dung dịch NaOH dư vào cốc , lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 14,5gam chất rắn.
Tính số gam Cu bám trên mỗi thanh kim loại ?
Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu ?
-----------------------Hết----------------------------
Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và máy tính bỏ túi
GV RA ĐỀ: HOÀNG CÔNG NHÂN
Đáp án, thang điểm
Môn: Hóa học 9
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(6điểm)
1.(1,5đ)
1.Fe3O4 ( r) + 4H2(k) t0 3Fe(r) + 4H2O( h)
2.Fe3O4 ( r) + 4CO(k) t0 3Fe(r) + 4CO2( k)
3.Fe3O4 ( r) + 4C(r) t0 3Fe(r) + 4CO( k)
4. Fe( r) +2 HCl( dd) FeCl2( dd) + H2( k)
5. 2FeCl2( dd) + Cl2( k) 2FeCl3( dd)
6. 2FeCl3( dd) + Fe ( r) 3FeCl2( dd)
A: Fe3O4 , D: FeCl2 , G: FeCl3 , B: HCl , E: Cl2 , F: Fe
X : CO , Y: H2 , Z : C ( lưu ý : B, X, Y, Z có thể là những chất khác nếu đúng vẫn đạt điểm.)
2.(3,5đ) Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm mẫu thử
Cho kim loại Ba vào các mẫu thử trên, đầu tiên có phản ứng:
Ba ( r) + 2 H2O( l) Ba(OH)2( dd) + H2(k)
Mẫu nào cho kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu trong không khí là FeCl2
Ba(OH)2 (dd) + FeCl2(dd) Fe(OH)2(r)trắng xanh + BaCl2(dd)
4Fe(OH)2(r)trắng xanh + O2(k) + 2H2O(l) 4Fe(OH)3( nâu đỏ)
Mẫu nào có kết tủa nâu đỏ là FeCl3
3Ba(OH)2(dd
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)