HSG 2013-2014 VT

Chia sẻ bởi Son Quang Huyen | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: HSG 2013-2014 VT thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU NĂM HỌC 2013 – 2014
Ngày thi: 02/01/2014
ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1:(5,0 điểm)Xác định các chất A, B, C, D và viết phương trình hoá học hoàn thành sơ đồ sau:
C
A  B  A

D
Biết rằng A là thành phần chính của đá phấn; B là khí dùng nạp cho các bình chữacháy.
Bài 2: (5,0 điểm)
a)Có 5 chất dạng bột: Cu, Al, Fe, S và Ag. Hãy nêu cách phân biệt từng chất khi có đủ các chất thử cần thiết.
b) Trên 2 dĩa cân để 2 cốc đựng dung dịch HCl (A) và H2SO4 loãng (B) sao cho cân thăng bằng. Cho 25g CaCO3 vào cốc HCl và a (g) nhôm vào cốc H2SO4. Khi PƯ hoàn toàn thấy cân vẫn thăng bằng. Tìm a.
Bài 3: (5,0 điểm)
Khi cho khí clo tan vào nước thu được dung dịch A. Lúc đầu A làm mất màu quỳ tím, ít lâu sau thì làm quỳ tím hóa đỏ. Giải thích hiện tượng và viết PTHH (nếu có).
Nguyên tố Rtạo hợp chất khí với hiđro dạng RH3, trong đó có 8,82% khối lượng hiđro. Lập CTHH oxit cao nhất của R.
Bài 4: (5,0 điểm)
a)ViếtPTHH đốt cháy cùng 1 mol mỗi chất sau: CxHy; CnH2n; CnH2n+2; CnH2n-6.
b)Đốt hết 6g một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H và O) trong oxi dư. Sau phản ứng, dẫn hỗn hợp sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa P2O5 và bình (2) chứa CaO (đều lấy dư) thì khối lượng bình (1) tăng 3,6g còn bình (2) tăng 8,8g. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của X, biết tỉ khối X với nitơ oxit là 2.
+ Cho:Al = 27; Ag = 108; C = 12; Fe = 56; S = 32; K = 39; Zn = 65; Mg = 24; P = 31;Ca = 40; N = 14; Na = 23; Cl = 35,5.
+ HS không được sử dụng tài liệu.

-Hết-
Họ và tên thí sinh: ………………………….Chữ ký giám thị 1: ………………
Số báo danh: ………………………………..Số báo danh: ………………….
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
TP VŨNG TÀU NĂM HỌC 2013 – 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN THI: HÓA HỌC
(Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang)

BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
TỔNG


1



A là thành phần chính của đá phấn A là CaCO3
B là khí dùng nạp cho các bình chữa cháy B là CO2
C, D là muối cacbonat và hiđrocacbonat chọn C, D là K2CO3 và KHCO3
PTPƯ: CaCO3 CaO + CO2
CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O.
CO2 + KOH  KHCO3
KHCO3 + 2KOH  K2CO3 + H2O
K2CO3 + H2O + CO2  2KHCO3
K2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2KCl
KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + K2CO3 + H2O.
1.0
1.0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


5,0




2,1

+ Dùng dd NaOH: nhận ra Al:
2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑
+ Dùng dd HCl: nhận ra Fe: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
+ Đốt cháy trong oxi: nhận ra S và Cu
S + O2 → SO2 (có mùi hắc)
Cu + O2 → CuO (màu đen)
+ Ag không PƯ.


0,5
0,5
0,5
0,5



2,0



2.2


CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
0,25 0,25


Theo ĐL BTKL, cốc A tăng: 25 – 11 = 14g
Vậy cốc B cũng tăng 14g (cân thăng bằng).

Số mol nhôm: nAl = a/27 mol
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
2 3
a/27 a/18


Ta có: a – a/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Son Quang Huyen
Dung lượng: 74,54KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)