Hot de kiem tra chuong III
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền Lâm |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: hot de kiem tra chuong III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT Gia Viễn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS Gia Trấn MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. 3x + 5 = 0
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
a/ 4x - 12 = 12- 2x b/ x(x+1) – (x+2)(x- 5) = 6
c/ 2x + = - d/ - 2 =
Bài 2: (2 điểm).
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 7 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : x4 + x3 - 8x2- 9x- 9 = 0
Bài 1: (0,1đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ?
Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau:
a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau:
a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.
Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quảng đường AB.
Bài 7: (1đ) Giải phương trình:
ĐỀ 2
Bài 1: (0,75đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ?
Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau:
a/ 4x – 20 = 0 b/ 3 – 2x
TRƯỜNG THCS Gia Trấn MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. 3x + 5 = 0
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
a/ 4x - 12 = 12- 2x b/ x(x+1) – (x+2)(x- 5) = 6
c/ 2x + = - d/ - 2 =
Bài 2: (2 điểm).
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 7 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : x4 + x3 - 8x2- 9x- 9 = 0
Bài 1: (0,1đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ?
Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau:
a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau:
a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.
Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quảng đường AB.
Bài 7: (1đ) Giải phương trình:
ĐỀ 2
Bài 1: (0,75đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ?
Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau:
a/ 4x – 20 = 0 b/ 3 – 2x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền Lâm
Dung lượng: 142,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)