HOI THI VUI ĐỂ HỌC KHỐI 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 03/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: HOI THI VUI ĐỂ HỌC KHỐI 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
1/6/2013
Rung Chuông Vàng
Trường Tiểu học Đồng Kho 1
BAN CỐ VẤN CHƯƠNG TRÌNH
Trưởng ban: Cô Nguyễn Thị Mai
Thành viên: Cô Thái Thị Thảo
Thầy Nguyễn Minh Thanh
Ban Giám sát: Thầy Trần Công Sơn - Giám sát chung
Thành viên: Cô Trần Thị An - Giám sát lớp 5A
Cô Trịnh Thị Kim Liên - Giám sát lớp 5A
Cô Nguyễn Thị Ánh Tuyết - Giám sát lớp 5B
Cô Lê Thị Thanh Lan - Giám sát lớp 5B
Dẫn chương trình: Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Thư kí: Cô Bùi Thị Lệ
THỂ LỆ CUỘC THI
Có tổng số 43 câu hỏi thuộc các lĩnh vực kiến thức: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí.
Thí sinh tham dự sẽ ghi câu trả lời vào bảng con; Thời gian cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm là 10 giây, câu hỏi tự luận là 30 giây, thời gian được tính khi ban tổ chức đọc hết câu hỏi và có từ “ Bắt đầu”.
Cứ sau mỗi câu hỏi, thí sinh nào trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi và rời khỏi sân thi đấu.
Thầy cô cứu trợ học sinh trong trường hợp số thí sinh trên sân thi đấu dưới 10 em.
Căn cứ vào số điểm của mỗi thí sinh, Ban tổ chức sẽ trao 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba, 05 giải Khuyến khích cho giải cá nhân và 01 giải Nhất, 01 giải khuyến khích cho giải tập thể.
Thí sinh nào không trung thực sẽ bị loại vòng chơi và tập thể lớp đó không được xếp loại.
BAN TỔ CHỨC
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Bảng câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
30
29
28
27
26
31
35
34
33
32
36
37
41
40
39
38
42
43
Câu 1
Toán học
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Hàng chục
Câu 2
Lịch sử
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Ngày 2 – 3 – 1930
Ngày 2 – 3 – 1931
Ngày 3 – 2 - 1930
Câu 3
Tiếng việt
A- lếch - xây
Xa- Xa - Cô
Xa- da - cô
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 4
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Số thập phân 257,36 đọc là:
Hai trăm năm bảy phẩy ba sáu
Hai trăm năm mươi bảy phẩy ba mươi sáu
Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Câu 5
Địa lí
Tây Nguyên
Lào Cai
Hà Tĩnh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 6
Khoa học
Vi-rút
Kí sinh trùng
Vi khuẩn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 7
Tiếng việt
Nhân ái, nhân từ, thành thật;
Nhân ái, phúc hậu, nhân từ;
Nhân ái, phúc hậu, chân thật;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 8
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
426,302
4026,302
4026,32
Câu 9
Địa lí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 10
Lịch sử
Nguyễn Ái Quốc
Phan Bội Châu
Trương Định
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 11
Tiếng việt
Trạng thái bình thản;
Trạng thái hiền hòa, yên ả;
Trạng thái không có chiến tranh;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 12
Toán học
505,505
505,555
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
5005,55
Câu 13
Khoa học
Ca nhựa, thau nhựa
Bóng đèn điện, dao
Lốp xe, săm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 14
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
237,619
237,7
237,589
Câu 15
Địa lí
Vùng núi
Vùng đồng bằng
Cả 2 ý trên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 16
Tiếng việt
Mà . . . những. . .
Nhờ . . . . mà. . .
Nhờ . . . . những. . .
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 17
Toán học
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2;
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo);
Câu 18
Khoa học
Khi thật sự cần thiết
Cả hai ý trên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Khi có sự chỉ định của bác sĩ.
Câu 19
Lịch sử
Huế
Hà Nội
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 20
Toán học
Rung Chuông Vàng
8,0245
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 21
Tiếng việt
bao la, thênh thang, bát ngát;
thênh thang, lung linh, bát ngát;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
bao la, lung linh, bát ngát;
Câu 22
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 23
Địa lí
Nhiệt độ thấp, mưa nhiều
Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Nóng quanh năm
Câu 24
Khoa học
Khoảng từ 8 đến 10 tuổi
Khoảng từ 13 đến 17 tuổi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Khoảng từ 10 đến 15 tuổi
Câu 25
Toán học
Rung Chuông Vàng
trái
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 26
Tiếng việt
Nhân hậu, vời vợi, chăm sóc.
Nhân hậu, chăm sóc, ân cần.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Nhân hậu, ân cần, vời vợi.
Câu 27
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 28
Địa lí
Rung Chuông Vàng
Quốc lộ 1A
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 29
Toán học
Rung Chuông Vàng
trái
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 30
Tiếng việt
và;
và, rằng, của;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
và, của;
Câu 31
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 32
Tiếng việt
Nếu . . . . thì. . .
Chẳng những . . . . mà. . . .
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Tuy . . . nhưng. . . .
Câu 33
Khoa học
Thép
Gang
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Sắt
Câu 34
Toán học
Rung Chuông Vàng
136,9
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 35
Tiếng việt
nho nhỏ, lim dim, hối hả, mặt đất, thưa thớt;
nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, thưa thớt;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
nho nhỏ, lim dim, hối hả, lặng im, thưa thớt;
Câu 36
Lịch sử
18 - 8
19 - 8
18 - 9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 37
Toán học
Rung Chuông Vàng
194,6
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 38
Tiếng việt
lềnh bềnh, đỏ bừng, lội, đội, cúi;
đi, chạy, lội, đội, cúi;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
nóng, lềnh bềnh, đỏ bừng, đi, chạy;
Câu 39
Toán học
Rung Chuông Vàng
2012
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 40
Tiếng việt
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên;
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện;
Câu 41
Toán học
Rung Chuông Vàng
2655
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 42
Toán học
Rung Chuông Vàng
59
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 43
Toán học
Rung Chuông Vàng
2
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Trường Tiểu học Đồng Kho 1
BAN CỐ VẤN CHƯƠNG TRÌNH
Trưởng ban: Cô Nguyễn Thị Mai
Thành viên: Cô Thái Thị Thảo
Thầy Nguyễn Minh Thanh
Ban Giám sát: Thầy Trần Công Sơn - Giám sát chung
Thành viên: Cô Trần Thị An - Giám sát lớp 5A
Cô Trịnh Thị Kim Liên - Giám sát lớp 5A
Cô Nguyễn Thị Ánh Tuyết - Giám sát lớp 5B
Cô Lê Thị Thanh Lan - Giám sát lớp 5B
Dẫn chương trình: Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Thư kí: Cô Bùi Thị Lệ
THỂ LỆ CUỘC THI
Có tổng số 43 câu hỏi thuộc các lĩnh vực kiến thức: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí.
Thí sinh tham dự sẽ ghi câu trả lời vào bảng con; Thời gian cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm là 10 giây, câu hỏi tự luận là 30 giây, thời gian được tính khi ban tổ chức đọc hết câu hỏi và có từ “ Bắt đầu”.
Cứ sau mỗi câu hỏi, thí sinh nào trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi và rời khỏi sân thi đấu.
Thầy cô cứu trợ học sinh trong trường hợp số thí sinh trên sân thi đấu dưới 10 em.
Căn cứ vào số điểm của mỗi thí sinh, Ban tổ chức sẽ trao 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba, 05 giải Khuyến khích cho giải cá nhân và 01 giải Nhất, 01 giải khuyến khích cho giải tập thể.
Thí sinh nào không trung thực sẽ bị loại vòng chơi và tập thể lớp đó không được xếp loại.
BAN TỔ CHỨC
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Bảng câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
30
29
28
27
26
31
35
34
33
32
36
37
41
40
39
38
42
43
Câu 1
Toán học
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Hàng chục
Câu 2
Lịch sử
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Ngày 2 – 3 – 1930
Ngày 2 – 3 – 1931
Ngày 3 – 2 - 1930
Câu 3
Tiếng việt
A- lếch - xây
Xa- Xa - Cô
Xa- da - cô
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 4
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Số thập phân 257,36 đọc là:
Hai trăm năm bảy phẩy ba sáu
Hai trăm năm mươi bảy phẩy ba mươi sáu
Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Câu 5
Địa lí
Tây Nguyên
Lào Cai
Hà Tĩnh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 6
Khoa học
Vi-rút
Kí sinh trùng
Vi khuẩn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 7
Tiếng việt
Nhân ái, nhân từ, thành thật;
Nhân ái, phúc hậu, nhân từ;
Nhân ái, phúc hậu, chân thật;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 8
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
426,302
4026,302
4026,32
Câu 9
Địa lí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 10
Lịch sử
Nguyễn Ái Quốc
Phan Bội Châu
Trương Định
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 11
Tiếng việt
Trạng thái bình thản;
Trạng thái hiền hòa, yên ả;
Trạng thái không có chiến tranh;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 12
Toán học
505,505
505,555
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
5005,55
Câu 13
Khoa học
Ca nhựa, thau nhựa
Bóng đèn điện, dao
Lốp xe, săm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 14
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
237,619
237,7
237,589
Câu 15
Địa lí
Vùng núi
Vùng đồng bằng
Cả 2 ý trên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 16
Tiếng việt
Mà . . . những. . .
Nhờ . . . . mà. . .
Nhờ . . . . những. . .
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 17
Toán học
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2;
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo);
Câu 18
Khoa học
Khi thật sự cần thiết
Cả hai ý trên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Khi có sự chỉ định của bác sĩ.
Câu 19
Lịch sử
Huế
Hà Nội
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 20
Toán học
Rung Chuông Vàng
8,0245
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 21
Tiếng việt
bao la, thênh thang, bát ngát;
thênh thang, lung linh, bát ngát;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
bao la, lung linh, bát ngát;
Câu 22
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 23
Địa lí
Nhiệt độ thấp, mưa nhiều
Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Nóng quanh năm
Câu 24
Khoa học
Khoảng từ 8 đến 10 tuổi
Khoảng từ 13 đến 17 tuổi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Khoảng từ 10 đến 15 tuổi
Câu 25
Toán học
Rung Chuông Vàng
trái
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 26
Tiếng việt
Nhân hậu, vời vợi, chăm sóc.
Nhân hậu, chăm sóc, ân cần.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Nhân hậu, ân cần, vời vợi.
Câu 27
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 28
Địa lí
Rung Chuông Vàng
Quốc lộ 1A
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 29
Toán học
Rung Chuông Vàng
trái
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 30
Tiếng việt
và;
và, rằng, của;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
và, của;
Câu 31
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 32
Tiếng việt
Nếu . . . . thì. . .
Chẳng những . . . . mà. . . .
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Tuy . . . nhưng. . . .
Câu 33
Khoa học
Thép
Gang
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Sắt
Câu 34
Toán học
Rung Chuông Vàng
136,9
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 35
Tiếng việt
nho nhỏ, lim dim, hối hả, mặt đất, thưa thớt;
nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, thưa thớt;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
nho nhỏ, lim dim, hối hả, lặng im, thưa thớt;
Câu 36
Lịch sử
18 - 8
19 - 8
18 - 9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 37
Toán học
Rung Chuông Vàng
194,6
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 38
Tiếng việt
lềnh bềnh, đỏ bừng, lội, đội, cúi;
đi, chạy, lội, đội, cúi;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
nóng, lềnh bềnh, đỏ bừng, đi, chạy;
Câu 39
Toán học
Rung Chuông Vàng
2012
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 40
Tiếng việt
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên;
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện;
Câu 41
Toán học
Rung Chuông Vàng
2655
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 42
Toán học
Rung Chuông Vàng
59
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 43
Toán học
Rung Chuông Vàng
2
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)