Học tiếng anh bằng thơ
						Chia sẻ bởi  Lê Bá Khánh Toàn |
						 Ngày 14/10/2018 | 
						  62 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: Học tiếng anh bằng thơ thuộc Tư liệu tham khảo
					
					Nội dung tài liệu:
Học Tiếng Anh Bằng ... Thơ  Long dài, short ngắn, tall cao  Here đây, there đó, which nào, where đâu  Sentence có nghĩa là câu  Lesson bài học, rainbow cầu vồng  Husband là đức ông chồng  Daddy cha bố, please don`t xin đừng  Darling tiếng gọi em cưng  Merry vui thích, cái sừng là horn  Rách rồi xài đỡ chữ torn  To sing là hát, a song một bài  Nói sai sự thật to lie  Go đi, come đến, một vài là some  Đứng stand, look ngó, lie nằm  Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi  One life là một cuộc đời  Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu  Lover tạm dịch ngừơi yêu  Charming duyên dáng, mỹ miều graceful  Mặt trăng là chữ the moon  World là thế giới, sớm soon, lake hồ  Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe  Đêm night, dark tối, khổng lồ giant  Fund vui, die chết, near gần  Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn  Burry có nghĩa là chôn  Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta  Xe hơi du lịch là car  Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam  Thousand là đúng...mười trăm  Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ  Wait there đứng đó đợi chờ  Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu  Trừ ra except, deep sâu  Daughter con gái, bridge cầu, pond ao  Enter tạm dịch đi vào  Thêm for tham dự lẽ nào lại sai  Shoulder cứ dịch là vai  Writer văn sĩ, cái đài radio  A bowl là một cái tô  Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô  Máy khâu dùng tạm chữ sew  Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm  Shelter tạm dịch là hầm  Chữ shout là hét, nói thầm whisper  What time là hỏi mấy giờ  Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim  Gặp ông ta dịch see him  Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi  Mountain là núi, hill đồi  Valley thung lũng, cây sồi oak tree  Tiền xin đóng học school fee  Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm  To steal tạm dịch cầm nhầm  Tẩy chay boycott, gia cầm poultry  Cattle gia súc, ong bee  Something to eat chút gì để ăn  Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng  Exam thi cử, cái bằng licence... Lovely có nghĩa dễ thương  Pretty xinh đẹp thường thường so so   Lotto là chơi lô tô  Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ  Push thì có nghĩa đẩy, xô  Marriage đám cưới, single độc thân   Foot thì có nghĩa bàn chân  Far là xa cách còn gần là near  Spoon có nghĩa cái thìa  Toán trừ subtract, toán chia divide   Dream thì có nghĩa giấc mơ  Month thì là tháng , thời giờ là time  Job thì có nghĩa việc làm  Lady phái nữ, phái nam gentleman   Close friend có nghĩa bạn thân  Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời  Fall down có nghĩa là rơi  Welcome chào đón, mời là invite   Short là ngắn, long là dài  Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe  Autumn có nghĩa mùa thu  Summer mùa hạ , cái tù là jail   Duck là vịt , pig là heo  Rich là giàu có , còn nghèo là poor  Crab thi` có nghĩa con cua  Church nhà thờ đó , còn chùa temple   Aunt có nghĩa dì , cô  Chair là cái ghế, cái hồ là pool  Late là muộn , sớm là soon  Hospital bệnh viẹn , school là trường   Dew thì có nghĩa là sương  Happy vui vẻ, chán chường weary  Exam có nghĩa kỳ thi  Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.   Region có nghĩa là miền,  Interupted gián đoạn còn liền next to.  Coins dùng chỉ những đồng xu,  Còn đồng tiền giấy paper money.   Here chỉ dùng để chỉ tại đây,  A moment một lát còn ngay ringht now,  Brothers-in-law đồng hao.  Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman   Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,  Open-hended hào phóng còn hèn là mean.  Vẫn còn dùng chữ still,  Kỹ năng là chữ skill khó gì!   Gold là vàng, graphite than chì.  Munia tên gọi chim ri  Kestrel chim cắt có gì khó đâu.  Migrant kite là chú diều hâu  Warbler chim chích, hải âu petrel   Stupid có nghĩa là khờ,  Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.  How many có nghĩa bao nhiêu.  Too much nhiều quá , a few một vài   Right là đúng , wrong là sai  Chess là cờ tướng , đánh bài playing card  Flower có nghĩa là hoa
						* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Lê Bá Khánh Toàn 
							Dung lượng:  32,50KB| 
								Lượt tài: 0 
														Loại file: doc 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						