Học sinh giỏi lớp 4

Chia sẻ bởi Trần Thiện Hải | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Học sinh giỏi lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VẠN NINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÁNG 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2 LỚP 4
Năm học: 2013-2014
Họ và tên:……………………………….
Lớp: ……………
Điểm: ……………
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
a) Các chú công nhân………………………………………………………....
b) Mẹ em……………………………………………………………………...
c) Chim sơn ca………………………………………………………………..
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? do:
A. Động từ ( hoặc cum động từ) tạo thành.
B. Danh từ ( hoặc cụm danh từ) tạo thành.
C. Tính từ.
D. Cụm tính từ.
Câu 3: Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng “tài”: tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “ có khả năng hơn người bình thường”
................................................................................................................................................
b) Tài có nghĩa là “ tiền của”
................................................................................................................................................
Câu 4: Tìm các từ ngữ:
Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Trong các số 84, 1008, 2115, 991, 9099, 1108.
Số nào chia hết cho 9?
……………………………………………………………………………............................
Số nào không chia hết cho 9?
………………………………………………………………………………........................
Câu 6: Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ trống sao cho:
….32 chia hết cho 3.
8…..1 chia hết cho 9.
c) 99….9 chia hết cho 3 và 9.
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 36m2 = ……………..dm2 b) 120 dm2 = ………….cm2
c) 3 km2 = …………….m2 d) 10 km2 = ……………m2
e) 9m2 53dm2 = …………dm2 g) 1km2 325 m2 = …………..m2
Câu 8: Viết tiếp vào ô trống:

Hình bình hành
1
2
3
4
5

Độ dài đáy
4 cm

14 cm
13 cm
15 cm

Chiều cao

7 cm

17 cm


Diện tích
136cm2
84 cm2
182 cm2

360 cm2


Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Diện tích của một hình bình hành là 600 m2. Hình bành hành có:
Độ dài đáy là 300m, chiều cao là 300m ………………..
Độ dài đáy là 10m, chiều cao là 60m ………………..
Độ dài đáy là 60m, chiều cao là 60m ………………..
Độ dài đáy là 20m, chiều cao là 30m ………………..
Câu 10: Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số:
5 : 7 9 : 14 17 : 28 6 : 10 5 : 5 41 : 56
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................
Câu 11: a) Viết 5 phân số bằng phân số 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................
Viết 5 phân số bằng phân số 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................
Câu 12: Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống: sự cháy, tiếp tục, cung cấp, nhiều, lâu hơn, giữ, mất đi, không.
Ô – xi trong không khí cần cho ………………. Khi một vật cháy, khí ô – xi sẽ bị ……………….., vì vậy cần liên tục ………………………. không khí có chứa ô – xi để sự cháy được ………………… Càng có nhiều không khí thì càng có …………….ô – xi và sự cháy sẽ tiếp diễn …………………….
Ni – tơ trong không khí ……………..duy trì sự cháy nhưng nó …………. cho sự cháy không diễn ra quá mạnh, qua nhanh.
Câu 13: Nêu ví dụ chững tỏ không khí cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Nêu một số cách phòng tránh bão mà em biết.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Ở đồng bằng Nam Bộ, những loại đất nào có nhiều?
A. Đất mặn. Đất chua.
B. Đất mặn, đất phù sa.
C. Đất phu sa, đất chua.
D. Đất phù sa, đất mặn, đất chua.
Câu 16: Nối mỗi tên lễ hội ở cột A với tên một tỉnh ở cột B cho thích hợp:
A B
1. Hội xuân núi Bà a) Vĩnh Long
2. Lễ tế thần cá Ông b) An Giang
3. Hội Bà Chúa Sứ c) Tây Ninh
1 - …………… ; 2 - ……………... ; 3 - …………….. ; 4 - ………………
Câu 17: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Cuối thời Trần, tình hình nước ta như thế nào?
Dân chúng rơi vào cảnh bần cùng khốn khổ.
Đê điều vững chắc, nhà nông được mùa nhiều năm.
Nông dân và nô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thiện Hải
Dung lượng: 209,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)