Học sinh giỏi lớp 3 T1&2
Chia sẻ bởi Trần Thiện Hải |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Học sinh giỏi lớp 3 T1&2 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÁNG 1 - LỚP 3
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 NĂM HỌC: 2013 - 2014
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu bài tập.
Câu 1: Số 7935 đọc là:
A. Bảy nghìn chín trăm ba mươi lăm.
B. Bảy nghìn ba trăm chín mươi lăm.
C. Chín nghìn bảy trăm ba mươi lăm.
Câu 2: Số gồm “8 nghìn, 6 trăm, 9 đơn vị”, viết là:
A. 8690 B. 8609 C. 869.
Câu 3: Số thích hợp điền vào dãy số sau: 2681; 2682; …….; …….; ……….
A. 2683; 2685; 2686. B. 2782; 2882; 2982. C. 2683; 2684; 2685.
Câu 4: Các số tròn chục từ 8720 đến 8780 là ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Viết các số sau theo mẫu: 6758; 6424; 7542.
Mẫu: 9732 = 9000 + 700 + 30 + 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 km …. 985 m 9650 …….9651
60 phút ……2 giờ 6591 ……. 6591
Câu 7: Các số: 9272; 3475; 6273; 3476; 5428 xếp theo thứ tự từ lớn đễn bé là:
A. 9272; 6273; 5428; 3475; 3476.
B. 9272; 5428; 3476; 3475; 6273.
C. 9272; 6273; 5428; 3476; 3475.
Câu 8: Một hình vuông có cạnh là 15 cm. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 15 x 2 = 30 (cm) C. 15 x 4 = 60 (cm)
B. 15 + 4 = 19 (cm) D. 15 x 15 = 225 (cm)
Câu 9: Một hình vuông có chu vi là 140 cm. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 70 cm B. 32 cm C. 35 cm
Câu 10: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi “khi nào?”
“ Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối”
A. Anh Đom Đóm. B. lên đèn đi gác C. khi trời đã tối.
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi đo được là 80 cm, chiều dài 25 cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
A. 55 cm B. 15 cm C. 18 cm
Câu 12: Những từ nào sau đây cùng nghĩa với “Tổ quốc”:
A. Đất nước, nhà nước, non sông.
B. Đất nước, giữ gìn, giang sơn.
C. Đất nước, xây dựng, nhà nước.
Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A. Sáng suốt. B. Sáng xuốt. C. Xáng suốt.
Câu 14: Hình bên có bao nhiêu hình vuông:
A. 10 hình
B. 13 hình
C. 14 hình
Câu 15: Tính chu vi hình chữ nhật có:
a) Chiều dài 52 m, chiều rộng 38 m: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Chiều dài 250 dm, chiều rộng 18 m: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 16: Đặt tính rồi tính:
2735 + 4765 4836 + 4542 5315 + 1978 2395 +3697
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a) Ở nhà em thường giúp bà xâu kim.
b) Trong lớp Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c) Hai bên bờ sông những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d) Trên cánh rừng mới trồng chim chóc lại bay về ríu rít.
Câu 18: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 132 x (52 - 48) =………………………………………………………………………………….
b) (78 + 37) x 6 = ……………………………………………………………………………….......
c) (916 - 142) : 3 = ………………………………………………………………………………….
Câu 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài đo được 42 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 14 m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 HỌC SINH GIỎI THÁNG 1 - LỚP 3
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1: (3 điểm) A
Câu 2: (3 điểm) B
Câu 3: ( 3 điểm) C
Câu 4: (4 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số ghi 0,5 điểm.
Câu 5: (3 điểm) Học sinh viết đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm.
Câu 6: (4 điểm)
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 NĂM HỌC: 2013 - 2014
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu bài tập.
Câu 1: Số 7935 đọc là:
A. Bảy nghìn chín trăm ba mươi lăm.
B. Bảy nghìn ba trăm chín mươi lăm.
C. Chín nghìn bảy trăm ba mươi lăm.
Câu 2: Số gồm “8 nghìn, 6 trăm, 9 đơn vị”, viết là:
A. 8690 B. 8609 C. 869.
Câu 3: Số thích hợp điền vào dãy số sau: 2681; 2682; …….; …….; ……….
A. 2683; 2685; 2686. B. 2782; 2882; 2982. C. 2683; 2684; 2685.
Câu 4: Các số tròn chục từ 8720 đến 8780 là ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Viết các số sau theo mẫu: 6758; 6424; 7542.
Mẫu: 9732 = 9000 + 700 + 30 + 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 km …. 985 m 9650 …….9651
60 phút ……2 giờ 6591 ……. 6591
Câu 7: Các số: 9272; 3475; 6273; 3476; 5428 xếp theo thứ tự từ lớn đễn bé là:
A. 9272; 6273; 5428; 3475; 3476.
B. 9272; 5428; 3476; 3475; 6273.
C. 9272; 6273; 5428; 3476; 3475.
Câu 8: Một hình vuông có cạnh là 15 cm. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 15 x 2 = 30 (cm) C. 15 x 4 = 60 (cm)
B. 15 + 4 = 19 (cm) D. 15 x 15 = 225 (cm)
Câu 9: Một hình vuông có chu vi là 140 cm. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 70 cm B. 32 cm C. 35 cm
Câu 10: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi “khi nào?”
“ Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối”
A. Anh Đom Đóm. B. lên đèn đi gác C. khi trời đã tối.
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi đo được là 80 cm, chiều dài 25 cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
A. 55 cm B. 15 cm C. 18 cm
Câu 12: Những từ nào sau đây cùng nghĩa với “Tổ quốc”:
A. Đất nước, nhà nước, non sông.
B. Đất nước, giữ gìn, giang sơn.
C. Đất nước, xây dựng, nhà nước.
Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A. Sáng suốt. B. Sáng xuốt. C. Xáng suốt.
Câu 14: Hình bên có bao nhiêu hình vuông:
A. 10 hình
B. 13 hình
C. 14 hình
Câu 15: Tính chu vi hình chữ nhật có:
a) Chiều dài 52 m, chiều rộng 38 m: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Chiều dài 250 dm, chiều rộng 18 m: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 16: Đặt tính rồi tính:
2735 + 4765 4836 + 4542 5315 + 1978 2395 +3697
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a) Ở nhà em thường giúp bà xâu kim.
b) Trong lớp Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c) Hai bên bờ sông những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d) Trên cánh rừng mới trồng chim chóc lại bay về ríu rít.
Câu 18: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 132 x (52 - 48) =………………………………………………………………………………….
b) (78 + 37) x 6 = ……………………………………………………………………………….......
c) (916 - 142) : 3 = ………………………………………………………………………………….
Câu 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài đo được 42 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 14 m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 HỌC SINH GIỎI THÁNG 1 - LỚP 3
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1: (3 điểm) A
Câu 2: (3 điểm) B
Câu 3: ( 3 điểm) C
Câu 4: (4 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số ghi 0,5 điểm.
Câu 5: (3 điểm) Học sinh viết đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm.
Câu 6: (4 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thiện Hải
Dung lượng: 173,50KB|
Lượt tài: 24
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)