Học kỳ 1 Toán 2 VNEN
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Thiện |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Học kỳ 1 Toán 2 VNEN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :........................... ĐIỂM : KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2012-2013
Lớp : .......................... Môn Toán lớp 2 - Ngày thi: 2/1/2013
Họ tên : .......................... Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
( Học sinh khó khăn làm bài 50 phút )
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a) 57 + 29 b) 48 + 7 c) 52 - 6 d) 41 - 9
........... ............ ........... ............
........... ............ ........... ............
........... ............ ........... ............
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (.....) cho thích hợp:
a) 47 = 40 + ...... b) Số ở giữa 56 và 58 là ..........
b) Số liền trước số 70 là .......... d) 3 giờ chiều còn gọi là ..........
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng ?
a) Trong các số sau ,số lớn nhất là :
A. 98 B. 67 C. 89
b) Kết quả của phép tính 61l - 11l - 30l là :
A. 30l B. 20l C. 10l
c) Ba số nào dưới đây lập thành phép cộng đúng ?
A. 16 ; 5 ; 9 B. 7 ; 6 ; 14 C. 5 ; 14 ; 9
d) Số trừ là 7 , hiệu là 21. Vậy số bị trừ là.
A. 25 B. 18 C. 28
Câu 4: Trong hình bên:
a) Có ........ hình tam giác
b) Có ........ hình tứ giác
Câu 5: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào chổ chấm ( ....):
a) 12cm + 18cm = 3dm (........)
b) x + 9 < 15 + 9. Vậy x = 15 (........)
Câu 6 : Bạn Hoa có 80 cái kẹo. Bạn Hùng có ít hơn bạn Hoa 15 cái kẹo .
Hỏi bạn Hùng có bao nhiêu cái kẹo ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH VẠN THỌ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I , NĂM HỌC 2012-2013
Môn : TOÁN LỚP 2
Câu 1 : ( 3,0 điểm )
- Đặt tính và tính đúng , ghi 0,75 điểm / phép tính .
- Tính đúng nhưng chưa đặt tính ghi 0,5 điểm / phép tính .
Câu 2 : ( 1,0 điểm ) : Viết vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý , ghi 0,25 điểm .
Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Khoanh vào ý đúng mỗi câu , ghi 0,5 điểm .
a/ A b/ B c/ C d/ C
Câu 4 : ( 1,5 điểm ) đúng mỗi ý ghi 0,75 điểm .
Câu 5 : ( 1,0 điểm ) Điền Đ hoặc S vào mỗi chỗ chấm thích hợp ghi 0,5 điểm .
Câu 6 : ( 1,5 điểm ) Căn cứ vào lời giải , phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0-1,5 điểm .
Lưu ý :
- Điểm toàn bài : Thang điểm 10
-Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0,5 điểm .
-Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau :
+ Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 thì làm tròn 8,0
+ Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn 7,0
Lớp : .......................... Môn Toán lớp 2 - Ngày thi: 2/1/2013
Họ tên : .......................... Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
( Học sinh khó khăn làm bài 50 phút )
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a) 57 + 29 b) 48 + 7 c) 52 - 6 d) 41 - 9
........... ............ ........... ............
........... ............ ........... ............
........... ............ ........... ............
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (.....) cho thích hợp:
a) 47 = 40 + ...... b) Số ở giữa 56 và 58 là ..........
b) Số liền trước số 70 là .......... d) 3 giờ chiều còn gọi là ..........
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng ?
a) Trong các số sau ,số lớn nhất là :
A. 98 B. 67 C. 89
b) Kết quả của phép tính 61l - 11l - 30l là :
A. 30l B. 20l C. 10l
c) Ba số nào dưới đây lập thành phép cộng đúng ?
A. 16 ; 5 ; 9 B. 7 ; 6 ; 14 C. 5 ; 14 ; 9
d) Số trừ là 7 , hiệu là 21. Vậy số bị trừ là.
A. 25 B. 18 C. 28
Câu 4: Trong hình bên:
a) Có ........ hình tam giác
b) Có ........ hình tứ giác
Câu 5: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào chổ chấm ( ....):
a) 12cm + 18cm = 3dm (........)
b) x + 9 < 15 + 9. Vậy x = 15 (........)
Câu 6 : Bạn Hoa có 80 cái kẹo. Bạn Hùng có ít hơn bạn Hoa 15 cái kẹo .
Hỏi bạn Hùng có bao nhiêu cái kẹo ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH VẠN THỌ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I , NĂM HỌC 2012-2013
Môn : TOÁN LỚP 2
Câu 1 : ( 3,0 điểm )
- Đặt tính và tính đúng , ghi 0,75 điểm / phép tính .
- Tính đúng nhưng chưa đặt tính ghi 0,5 điểm / phép tính .
Câu 2 : ( 1,0 điểm ) : Viết vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý , ghi 0,25 điểm .
Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Khoanh vào ý đúng mỗi câu , ghi 0,5 điểm .
a/ A b/ B c/ C d/ C
Câu 4 : ( 1,5 điểm ) đúng mỗi ý ghi 0,75 điểm .
Câu 5 : ( 1,0 điểm ) Điền Đ hoặc S vào mỗi chỗ chấm thích hợp ghi 0,5 điểm .
Câu 6 : ( 1,5 điểm ) Căn cứ vào lời giải , phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0-1,5 điểm .
Lưu ý :
- Điểm toàn bài : Thang điểm 10
-Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0,5 điểm .
-Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau :
+ Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 thì làm tròn 8,0
+ Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn 7,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Thiện
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)