Hoc ky 1 13 -14
Chia sẻ bởi nguyễn duy thông |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: hoc ky 1 13 -14 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PGD&ĐT HÀM THUẬN NAM ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
Trường TH Hàm Mỹ 2 MÔN: TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC: 2013- 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Tổng của 12 + 5 là:
A. 18 B. 20 C. 17 D. 19
Bài 2. Kết quả của phép tính 70 - 16 là:
A. 94 B. 54 C. 46 D. 56
Bài 3: Số điền vào ô trống là:
- 9
A. 10 B. 6 C. 9 D. 11
Bài 4:
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
I. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9dm + 7dm = 17dm b) 13cm – 8cm = 5cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
47 + 25 64 – 28 37 + 43 80 – 46
Bài 3: Giải toán:
Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
PGD&ĐT HÀM THUẬN NAM HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ-CHO ĐIỂM BÀI THI ĐNH KÌ LẦN 2
Trường TH Hàm Mỹ 2 MÔN: TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC: 2013- 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh đúng vào chữ cái trước câu trả lời đúng của từng bài:
Bài 1. C (1điểm) Bài 2. B (1điểm)
Bài 3. B (1điểm) Bài 4. a. C (0.5điểm) - b. B (0.5điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1 (1 điểm): a. S (0.5điểm) - b. Đ (0.5điểm)
Bài 2 (3 điểm): Học sinh biết đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0.75điểm. Sai không được điểm.
Bài 3 (2 điểm): Học sinh
- Viết đúng lời giải được 0.5 điểm. Sai không được điểm.
- Viết đúng phép tính và kết quả tính được 1 điểm. Nếu viết đúng phép tính nhưng sai kết quả tính được 0.5 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0.5 điểm. Viết sai hoặc không viết không được điểm.
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
75 - 27 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
Họ và tên:…………………...
Lớp:…………………………
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
MÔN: TOÁN- LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Điểm:
……………….
Chữ ký GK:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Tổng của 12 + 5 là:
A. 18 B. 20 C. 17 D. 19
Bài 2. Kết quả của phép tính 70 - 16 là:
A. 94 B. 54 C. 46 D. 56
Bài 3: Số điền vào ô trống là:
- 9
A. 10 B. 6 C. 9 D. 11
Bài 4:
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
I. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9dm + 7dm = 17dm b) 13cm – 8cm = 5cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Trường TH Hàm Mỹ 2 MÔN: TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC: 2013- 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Tổng của 12 + 5 là:
A. 18 B. 20 C. 17 D. 19
Bài 2. Kết quả của phép tính 70 - 16 là:
A. 94 B. 54 C. 46 D. 56
Bài 3: Số điền vào ô trống là:
- 9
A. 10 B. 6 C. 9 D. 11
Bài 4:
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
I. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9dm + 7dm = 17dm b) 13cm – 8cm = 5cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
47 + 25 64 – 28 37 + 43 80 – 46
Bài 3: Giải toán:
Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
PGD&ĐT HÀM THUẬN NAM HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ-CHO ĐIỂM BÀI THI ĐNH KÌ LẦN 2
Trường TH Hàm Mỹ 2 MÔN: TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC: 2013- 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh đúng vào chữ cái trước câu trả lời đúng của từng bài:
Bài 1. C (1điểm) Bài 2. B (1điểm)
Bài 3. B (1điểm) Bài 4. a. C (0.5điểm) - b. B (0.5điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1 (1 điểm): a. S (0.5điểm) - b. Đ (0.5điểm)
Bài 2 (3 điểm): Học sinh biết đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0.75điểm. Sai không được điểm.
Bài 3 (2 điểm): Học sinh
- Viết đúng lời giải được 0.5 điểm. Sai không được điểm.
- Viết đúng phép tính và kết quả tính được 1 điểm. Nếu viết đúng phép tính nhưng sai kết quả tính được 0.5 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0.5 điểm. Viết sai hoặc không viết không được điểm.
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
75 - 27 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
Họ và tên:…………………...
Lớp:…………………………
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
MÔN: TOÁN- LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Điểm:
……………….
Chữ ký GK:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Tổng của 12 + 5 là:
A. 18 B. 20 C. 17 D. 19
Bài 2. Kết quả của phép tính 70 - 16 là:
A. 94 B. 54 C. 46 D. 56
Bài 3: Số điền vào ô trống là:
- 9
A. 10 B. 6 C. 9 D. 11
Bài 4:
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
I. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9dm + 7dm = 17dm b) 13cm – 8cm = 5cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn duy thông
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)