HỌC KÌ I-M570
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: HỌC KÌ I-M570 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Tên học phần: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
B. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
D. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
Câu 2: Những vật bằng gang, bị ăn mòn trong tự nhiên tạo thành lớp gỉ sắt có màu nâu đỏ đó là (Chương 2/ bài 21/ mức 2)
A. Fe3O4. B. hỗn hợp FeO và Fe2O3.
C. Fe2O3.nH2O. D. Fe(OH)2.
Câu 3: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
A. CaO B. MgO C. CuO D. FeO
Câu 4: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
Câu 5: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Zn .
Câu 6: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là:
A. 3,65 % B. 1,825% C. 36,5 % D. 18,25%
Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
A. KCl. B. BaCl2. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 8: Cho sơ đồ sau:
Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất:
A. CuO, Cu(OH)2, CuCl2 B. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, CuO, CuCl2 D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3 và CaHCO3. B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3. D. CaCO3 và Ca(HCO3)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)
A. NaOH, MgSO4 B. ZnSO4, H2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. KCl, Na2SO4
Câu 11: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Sắt ( Fe ) B. Đồng ( C u ) C. Bạc( Ag ) D. Nhôm ( Al )
Câu 12: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
C. Muối natri hidrocacbonat D. Muối natricacbonat.
Câu 13: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần (Chương 3/ bài 25/ mức 2)
A. I, Br, Cl, F. B. Br, Cl, F, I. C. F, Cl, Br, I. D. F, Br, I, Cl.
Câu 14: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường (Chương 2/ bài 21/ mức 1)
A. không khí khô. B. nước có hoà tan khí oxi.
C. trong nước cất không có hoà tan khí oxi. D. dung dịch muối ăn.
Câu 15: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 10 C. pH = 12 D. pH = 14
Câu 16:
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Tên học phần: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
B. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
D. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
Câu 2: Những vật bằng gang, bị ăn mòn trong tự nhiên tạo thành lớp gỉ sắt có màu nâu đỏ đó là (Chương 2/ bài 21/ mức 2)
A. Fe3O4. B. hỗn hợp FeO và Fe2O3.
C. Fe2O3.nH2O. D. Fe(OH)2.
Câu 3: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
A. CaO B. MgO C. CuO D. FeO
Câu 4: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
Câu 5: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Zn .
Câu 6: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là:
A. 3,65 % B. 1,825% C. 36,5 % D. 18,25%
Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
A. KCl. B. BaCl2. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 8: Cho sơ đồ sau:
Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất:
A. CuO, Cu(OH)2, CuCl2 B. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, CuO, CuCl2 D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3 và CaHCO3. B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3. D. CaCO3 và Ca(HCO3)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)
A. NaOH, MgSO4 B. ZnSO4, H2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. KCl, Na2SO4
Câu 11: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Sắt ( Fe ) B. Đồng ( C u ) C. Bạc( Ag ) D. Nhôm ( Al )
Câu 12: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
C. Muối natri hidrocacbonat D. Muối natricacbonat.
Câu 13: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần (Chương 3/ bài 25/ mức 2)
A. I, Br, Cl, F. B. Br, Cl, F, I. C. F, Cl, Br, I. D. F, Br, I, Cl.
Câu 14: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường (Chương 2/ bài 21/ mức 1)
A. không khí khô. B. nước có hoà tan khí oxi.
C. trong nước cất không có hoà tan khí oxi. D. dung dịch muối ăn.
Câu 15: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 10 C. pH = 12 D. pH = 14
Câu 16:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dĩnh
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)