HỌC KÌ I-M485
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: HỌC KÌ I-M485 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Tên học phần: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.
A. NaOH và Cu(OH)2 B. Al(OH)3 và Zn(OH)2
C. Zn(OH)2 và Mg(OH)2 D. Ba(OH)2 và NaOH
Câu 2: Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong , do
A. nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ.
B. nhôm tác dụng được với dung dịch axit.
C. nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
D. nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh
Câu 3: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. O2 và Cl2. B. Cl2 và HCl C. H2 và Cl2. D. H2 và O2.
Câu 4: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
B. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Câu 5: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
Câu 6: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Zn .
Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
A. BaCl2. B. MgCl2. C. KCl. D. NaNO3.
Câu 8: Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 7. B. 5 . C. 6. D. 8.
Câu 9: Những vật bằng gang, bị ăn mòn trong tự nhiên tạo thành lớp gỉ sắt có màu nâu đỏ đó là (Chương 2/ bài 21/ mức 2)
A. Fe2O3.nH2O. B. Fe(OH)2.
C. hỗn hợp FeO và Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 10: Cho sơ đồ sau:
Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất:
A. CuO, Cu(OH)2, CuCl2 B. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, CuO, CuCl2 D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2
Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô ( ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là :
A. 81 % B. 27 % C. 54 % D. 40 %
Câu 12: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra:
1. Zn+HCl(
2. Cu+HCl(
3. Cu+ZnSO4 (
4. Fe+CuSO4 (
A. 1; 4 B. 1; 2 C. 3; 4 D. 2; 3
Câu 13: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
C. Muối natri hidrocacbonat D. Muối natricacbonat.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3 và CaHCO3. B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3. D. CaCO3 và Ca
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Tên học phần: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.
A. NaOH và Cu(OH)2 B. Al(OH)3 và Zn(OH)2
C. Zn(OH)2 và Mg(OH)2 D. Ba(OH)2 và NaOH
Câu 2: Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong , do
A. nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ.
B. nhôm tác dụng được với dung dịch axit.
C. nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
D. nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh
Câu 3: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. O2 và Cl2. B. Cl2 và HCl C. H2 và Cl2. D. H2 và O2.
Câu 4: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
B. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Câu 5: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
Câu 6: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Zn .
Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
A. BaCl2. B. MgCl2. C. KCl. D. NaNO3.
Câu 8: Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 7. B. 5 . C. 6. D. 8.
Câu 9: Những vật bằng gang, bị ăn mòn trong tự nhiên tạo thành lớp gỉ sắt có màu nâu đỏ đó là (Chương 2/ bài 21/ mức 2)
A. Fe2O3.nH2O. B. Fe(OH)2.
C. hỗn hợp FeO và Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 10: Cho sơ đồ sau:
Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất:
A. CuO, Cu(OH)2, CuCl2 B. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, CuO, CuCl2 D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2
Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô ( ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là :
A. 81 % B. 27 % C. 54 % D. 40 %
Câu 12: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra:
1. Zn+HCl(
2. Cu+HCl(
3. Cu+ZnSO4 (
4. Fe+CuSO4 (
A. 1; 4 B. 1; 2 C. 3; 4 D. 2; 3
Câu 13: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
C. Muối natri hidrocacbonat D. Muối natricacbonat.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3 và CaHCO3. B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3. D. CaCO3 và Ca
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dĩnh
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)