HỌC KÌ I-M356-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: HỌC KÌ I-M356-2012 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Tên học phần: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 356
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH:
A. Ag, Zn B. Al, Cu C. Al, Zn D. Fe, Al
Câu 2: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. B. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
C. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. D. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
Câu 3: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit (Chương 3/ bài 25/ mức 1)
A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2.
Câu 4: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Trên 6% D. Từ 2% đến 5%
Câu 5: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong
A. Muối clorua B. Muối cacbonat không tan
C. Muối nitrat D. Muối sufat
Câu 6: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và BaCl2
C. Na2CO3 và K3PO4 D. Na2SO4 và K2SO4
Câu 7: Cho một bản nhôm có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là:
A. 19,2g B. 9,6g C. 16,2g D. 10,6g
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:
A. 9,6 g B. 16 g C. 6,4 g D. 12,8 g
Câu 9: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
A. 1 mol HCl và 1 mol KOH B. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
C. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH D. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl
Câu 10: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu(NO3)2. B. Cu . C. CuO. D. CuSO4.
Câu 11: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 B. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
C. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 D. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
Câu 12: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 15,68g Fe và 4,32g Ag
C. 1,880g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag
Câu 13: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và Cu B. Cu và khí H2 C. FeCl2 và khí H2 D. FeCl2, Cu và khí H2
Câu 14: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2
X và Y lần lượt là:
A. HCl và BaCl2 B. H2SO4 và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaSO4
Câu 15: Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Tên học phần: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 356
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH:
A. Ag, Zn B. Al, Cu C. Al, Zn D. Fe, Al
Câu 2: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. B. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
C. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. D. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
Câu 3: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit (Chương 3/ bài 25/ mức 1)
A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2.
Câu 4: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Trên 6% D. Từ 2% đến 5%
Câu 5: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong
A. Muối clorua B. Muối cacbonat không tan
C. Muối nitrat D. Muối sufat
Câu 6: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và BaCl2
C. Na2CO3 và K3PO4 D. Na2SO4 và K2SO4
Câu 7: Cho một bản nhôm có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là:
A. 19,2g B. 9,6g C. 16,2g D. 10,6g
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:
A. 9,6 g B. 16 g C. 6,4 g D. 12,8 g
Câu 9: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
A. 1 mol HCl và 1 mol KOH B. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
C. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH D. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl
Câu 10: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu(NO3)2. B. Cu . C. CuO. D. CuSO4.
Câu 11: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 B. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
C. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 D. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
Câu 12: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 15,68g Fe và 4,32g Ag
C. 1,880g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag
Câu 13: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và Cu B. Cu và khí H2 C. FeCl2 và khí H2 D. FeCl2, Cu và khí H2
Câu 14: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2
X và Y lần lượt là:
A. HCl và BaCl2 B. H2SO4 và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaSO4
Câu 15: Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dĩnh
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)