HỌC KÌ I-M134-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: HỌC KÌ I-M134-2012 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Tên học phần: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH:
A. Fe, Al B. Al, Cu C. Ag, Zn D. Al, Zn
Câu 2: Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là:
A. 100%. B. 80%. C. 70%. D. 60%.
Câu 3: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:
A. Zn B. Na C. Al D. K
Câu 4: Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 45% và 55% B. 67,5% và 32,5% C. 55% và 45% D. 32,5% và 67,5%
Câu 5: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
A. Xanh lam. B. Da cam. C. Đỏ. D. Vàng đậm.
Câu 6: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2, Cu và khí H2 B. FeCl2 và khí H2 C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu
Câu 7: Natri là kim loại hoạt động mạnh, bị ăn mòn rất nhanh. Để natri không bị ăn mòn người ta ngâm natri trong (Chương 2/ bài 21/ mức 2)
A. nước. B. dầu hoả.
C. rượu etylic. D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 8: Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
A. CO2 B. NO C. SO3 D. SO2
Câu 9: Cho một bản nhôm có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là:
A. 16,2g B. 9,6g C. 10,6g D. 19,2g
Câu 10: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 11: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Zn B. Mg C. Pb D. Fe
Câu 12: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong
A. Muối sufat B. Muối nitrat
C. Muối clorua D. Muối cacbonat không tan
Câu 13: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4.
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:
A. 9,6 g B. 16 g C. 6,4 g D. 12,8 g
Câu 15: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
A. 100 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 300 ml
Câu 16: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng :
A. Pirit. B. Hematit C. Manhetit D. Bôxit
Câu 17: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Tên học phần: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH:
A. Fe, Al B. Al, Cu C. Ag, Zn D. Al, Zn
Câu 2: Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là:
A. 100%. B. 80%. C. 70%. D. 60%.
Câu 3: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:
A. Zn B. Na C. Al D. K
Câu 4: Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 45% và 55% B. 67,5% và 32,5% C. 55% và 45% D. 32,5% và 67,5%
Câu 5: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
A. Xanh lam. B. Da cam. C. Đỏ. D. Vàng đậm.
Câu 6: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2, Cu và khí H2 B. FeCl2 và khí H2 C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu
Câu 7: Natri là kim loại hoạt động mạnh, bị ăn mòn rất nhanh. Để natri không bị ăn mòn người ta ngâm natri trong (Chương 2/ bài 21/ mức 2)
A. nước. B. dầu hoả.
C. rượu etylic. D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 8: Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
A. CO2 B. NO C. SO3 D. SO2
Câu 9: Cho một bản nhôm có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là:
A. 16,2g B. 9,6g C. 10,6g D. 19,2g
Câu 10: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 11: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Zn B. Mg C. Pb D. Fe
Câu 12: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong
A. Muối sufat B. Muối nitrat
C. Muối clorua D. Muối cacbonat không tan
Câu 13: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4.
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:
A. 9,6 g B. 16 g C. 6,4 g D. 12,8 g
Câu 15: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
A. 100 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 300 ml
Câu 16: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng :
A. Pirit. B. Hematit C. Manhetit D. Bôxit
Câu 17: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dĩnh
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)