Học kì 2 lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Đình Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: học kì 2 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT THANH BA Trường tiểu học Khải Xuân
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC LỚP 2 Năm học: 2014 - 2015 Người ra đề: Nguyễn Thị Huyền Nga – Lớp: 2A
Môn: Toán Thời gian: 40 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
1
1
1
5
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
5,0
5,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
3
1
4
Câu số
1,5,6
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
2
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
3
4
4
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Câu số
7
TS
TS câu
4
2
2
8
Trường Tiểu học Khải Xuân
Họ và tên:………………..
Lớp : 2
Bài kiểm tra định kỳ cuối năm học
Môn: Toán
Năm học : 2014 – 2015
(Thời gian: 40 phút)
Điểm Nhận xét của giáo viên
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1 (1 điểm): Hai số tự nhiên liên tiếp có hiệu là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2 (1 điểm):
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 km = …….. m
A. 1000 m B. 5000 C. 500 m D. 50000dm
Câu 3 (1 điểm): Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB= 30 cm ; BC = 15 cm AC = 35 cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 78 cm B. 800 C.70 cm D. 80 cm
Câu 4 (1 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác?
A. 8 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác D. 9 hình tam giác và 3 tứ giác
Câu 5 (1 điểm): Tìm x: x 4 = 20 A. x = 24 B. x = 6 C. x = 5 D. x = 7 * Em hãy giải bài vào tờ bài làm của em (Từ câu 6 đến câu 8) Câu 6 (2 điểm):
a. Đặt tính rồi tính: 532+245 972-430 …………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC LỚP 2 Năm học: 2014 - 2015 Người ra đề: Nguyễn Thị Huyền Nga – Lớp: 2A
Môn: Toán Thời gian: 40 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
1
1
1
5
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
5,0
5,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
3
1
4
Câu số
1,5,6
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
2
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
3
4
4
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Câu số
7
TS
TS câu
4
2
2
8
Trường Tiểu học Khải Xuân
Họ và tên:………………..
Lớp : 2
Bài kiểm tra định kỳ cuối năm học
Môn: Toán
Năm học : 2014 – 2015
(Thời gian: 40 phút)
Điểm Nhận xét của giáo viên
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1 (1 điểm): Hai số tự nhiên liên tiếp có hiệu là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2 (1 điểm):
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 km = …….. m
A. 1000 m B. 5000 C. 500 m D. 50000dm
Câu 3 (1 điểm): Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB= 30 cm ; BC = 15 cm AC = 35 cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 78 cm B. 800 C.70 cm D. 80 cm
Câu 4 (1 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác?
A. 8 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác D. 9 hình tam giác và 3 tứ giác
Câu 5 (1 điểm): Tìm x: x 4 = 20 A. x = 24 B. x = 6 C. x = 5 D. x = 7 * Em hãy giải bài vào tờ bài làm của em (Từ câu 6 đến câu 8) Câu 6 (2 điểm):
a. Đặt tính rồi tính: 532+245 972-430 …………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Tùng
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)