HỌC E QUA SONG NGỮ ANH - VIỆT

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm | Ngày 11/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: HỌC E QUA SONG NGỮ ANH - VIỆT thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:
























Học tiếng Anh qua
song ngữ Anh – Việt




Time (MT 764 - 2/2/2007)

Against time: chạy đua với thời gian.
Ex: They’ll be working against time to get it finished
(Họ chạy đua với thời gian để hoàn thành công việc).

At all times: luôn luôn.
Ex: I am at your service at all times. (Tôi luôn luôn sẵn sàng phục
vụ ông.)

Ahead of time (at an earlier time than people expected): trước thời
hạn, sớm hơn chờ đợi.
Ex: The plane touched down about half an hour ahead of time. (Máy bay hạ cánh trước thời hạn
khoảng nửa giờ.)

Behind time: chậm, muộn, trễ.
Ex: The plane was an hour behind time (Máy bay trễ một tiếng đồng hồ.)

Tiểu Ngƣ

Grammar point: Cách sử dụng “none” và “no”

- Nếu sau ―none of the‖ là danh từ không đếm được thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít.
Ví dụ: None of the information has been revealed.

- Nếu sau ―none of the‖ là danh từ đếm được ở dạng số nhiều thì động từ chia ở ngôi thứ ba số nhiều.
Ví dụ: None of the students have finished the test.

- Nếu sau ―no‖ là danh từ không đếm được/danh từ số ít thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít.
Ví dụ: No homework needs to be done.

- Nếu sau ―no‖ là danh từ ở dạng số nhiều thì động từ chia ở ngôi thứ ba số nhiều.
Ví dụ: No students are in the class now.

Trần Mỹ Hằng (TP.HCM)

Idioms with "down"

1. Down (adv)
Be down on (sb): có thái độ đối địch với (ai)
Ex: She’s terribly down on people who don’t do things her way (Cô ta hết sức khó chịu với
những người không làm theo ý muốn của cô ta)
Down and out: thất cơ lỡ vận
Ex: He looked completely down and out (Anh ta hoàn toàn cùng khổ)

2. Down (v)
Down tools: ngừng làm việc (thường đột ngột)
Ex: As soon as the clock strikes five, they down tools and off they go (Đồng hồ vừa điểm 5 giờ
là họ ngừng ngay công việc và đi về luôn)

3. Down (n)
Have a down on sb/sth: ghét
Ex: She’s got a down on me; I don’t know why (Cô ấy rất ghét tôi; tôi không hiểu tại sao)



Ups and downs: sự thăng trầm
Ex: He’s stuck by his boss through all life’s ups and downs (Anh ta gắn bó với ô ng chủ của anh
ta qua tất cả những bước thăng trầm của cuộc sống)

Liêu Tú Nguyễn

Laugh out loud:

It’s Hot Down He re!

One winter’s day, a man left the snow-filled streets of Chicagofor a vacation in Florida. His wife was
on a business trip and was planning to meet him there the next day. When he reached his hotel, he
decided to send his wife a quick e- mail. Unfortunately, he sent it wrongly to an old woman, whose
husband had passed away only the day before. When the grieving widow checked her e-mail, she took
one look at the monitor, let out a piercing scream, and fainted, as it read.

―Dearest Wife, Just got checked in. Everything prepared for your arrival tomorrow.

Signed, Your eternally loving husband.

PS. Sure is hot down here.‖

New words:

- vacation: chuyến du lịch
- business trip: đi làm ăn xa
- reach: đến nơi
- pass away: qua đời
- grieving widow: người quá phụ đau khổ
- monitor: màn hình
- piercing scream: tiếng hét thất thanh
- faint: xỉu
- eternally: vĩnh viễn, mãi mãi
- Sure is hot down here: ở dưới này nóng lắm (làm bà vợ nghĩ đến địa ngục)

Minh Châu

Word Study: But

1/ ―But‖ có nghĩa là ―except‖ (trừ). Ex: We work every day but Sunday.

2/ Ngoài. Ex: She does nothing but plays around the clock: Cô ta không làm gì ngoài việc chơi suốt
ngày.

3/ ―But for‖ nếu không có (without). Ex: But for your help, he couldn’t finish it.

4/ Can not but ( can’t help / 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: 1,14MB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)