Hoạt động với Đồ vật (2 tuổi). Giáo án tổng hợp
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thu Trang |
Ngày 25/04/2019 |
221
Chia sẻ tài liệu: Hoạt động với Đồ vật (2 tuổi). Giáo án tổng hợp thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ : GIAO THÔNG
Thời gian thực hiện : 3 tuần (từ 07/01/2019 – 25/01/2019)
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
TC
TIẾNG VIỆT
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
MT1.Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục : hít thở ,tay , lưng , bụng và chân
- Trẻ tập được các động tác theo cô
- Ngoan ngoãn trong khi tập
- Chú ý nhìn theo cô
- Thể dục sáng
TCTV: Máy bay, kêu ù ù, hạ xuống
MT10:Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau
- Thường xuyên ăn được cơm
- Ăn được các loại thức ăn khác nhau.
- Vệ sinh, ăn trưa, ăn xế
TCTV: Mời cô, mời bạn, canh, thịt, trứng
MT11:Ngủ một giấc buổi trưa
-Luyện thói quen ngủ 1 giấc ngủ trưa.
-Trẻ biết tự nằm ngủ
-Biết đi vệ sinh trước khi đi ngủ
-Ngủ đủ 1 giấc và dậy theo giờ quy định
- Vệ sinh, ăn trưa, ăn xế
TCTV: Mời cô, mời bạn, canh, thịt, trứng
MT2: Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
Đi có mang vật trên tay: Đi trong đường hẹp có bê vật trên tay, không đi ra khỏi vạch quy định đến hết đoạn đường
PTTC: Đi có mang vật trên tay
TCTV: trên tay, gót chân, chạy nhanh, chạy chậm, đứng thẳng
MT4: Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt trong các bài tập
- Tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m: Trẻ biết tung bóng cho cô. Biết bắt bóng bằng 2 tay
PTTC: Tung bóng bằng 2 tay
TCTV:Tung bóng, chạy chậm, dậm chân, thảo cầm viên
MT7: Thể hiện sự nhanh nhẹn trong các bài tập nhún bật
Bật qua vạch kẻ: Tay chống hông, bật qua vạch kẻ và chạm đất bằng 2 chân, không ngã, không dẫm vạch
PTTC: nhảy xa
TCTV: Nhảy xa, chống hông, nhún, bật lên, hạ xuống
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
MT25:Trẻ nói được và phân biệt được 1 số PTGT
Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi, phân biệt được những PTGT trong các hoạt động học và trò chuyện vui chơi
NBTN: xe đạp, xe máy
TCTV: Xe đạp, xe máy, mỏi chân, bánh xe, yên xe
MT26: Nhận biết được một số màu cơ bản, kích thước to nhỏ, số lượng một nhiều, vị trí không gian
Nhận biết hình vuông, hình tròn
NBTN: hình vuông, hình tròn
TCTV:Màu xanh, màu đỏ, lăn được, có góc, không có góc
MT22:Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ, xanh, vàng theo yêu cầu
Phân biệt được màu cơ bản: xanh, đỏ, vàng
NBTN: tàu thủy, thuyền buồm
TCTV: ống khói, boong tàu, mui thuyền, tay chèo, bánh lái
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
MT33:Đọc được bài thơ, ca dao, đồng giao với sự giúp đỡ của cô giáo
-Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng trong các chủ đề
- Đọc rõ ràng
- Thơ “xe đạp”
- Thơ “con tàu”
TCTV:Thân thiết, qua khe, qua suối, chở người, chở hàng
Tàu hỏa, còi tàu, chạy nhanh, ca nô, thuyền buồm
MT31:Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện và hành động các nhân vật
-Trẻ biết tên truyện, tên hành động, nhận ra các nhân vật đã được nghe kể trong truyện
- Gọi đúng tên các nhân vật trong truyện
-Truyện “câu chuyện về chú xe ủi”
TCTV:Trang trại, xe ủi, cố sức, lùi ra, không đủ sức
MT30:Trả lời các câu hỏi: “ai đây?”, “cái gì đây?”, “… làm gì?”
Trẻ biết trả lời các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào? (ví dụ: con gà gáy thế nào?”,
Xếp các khối, tạo hình
TCTV: Xếp chồng, hàng rào, tàu hỏa, ru em, cạnh nhau
MT36:Sử dụng lời nói với mục đích khác nhau: Hỏi về các vấn đề quan tâm
Biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò chuyện.
Trả trẻ
TCTV:Chào cô, chào bố mẹ, tạm biệt các
Thời gian thực hiện : 3 tuần (từ 07/01/2019 – 25/01/2019)
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
TC
TIẾNG VIỆT
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
MT1.Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục : hít thở ,tay , lưng , bụng và chân
- Trẻ tập được các động tác theo cô
- Ngoan ngoãn trong khi tập
- Chú ý nhìn theo cô
- Thể dục sáng
TCTV: Máy bay, kêu ù ù, hạ xuống
MT10:Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau
- Thường xuyên ăn được cơm
- Ăn được các loại thức ăn khác nhau.
- Vệ sinh, ăn trưa, ăn xế
TCTV: Mời cô, mời bạn, canh, thịt, trứng
MT11:Ngủ một giấc buổi trưa
-Luyện thói quen ngủ 1 giấc ngủ trưa.
-Trẻ biết tự nằm ngủ
-Biết đi vệ sinh trước khi đi ngủ
-Ngủ đủ 1 giấc và dậy theo giờ quy định
- Vệ sinh, ăn trưa, ăn xế
TCTV: Mời cô, mời bạn, canh, thịt, trứng
MT2: Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
Đi có mang vật trên tay: Đi trong đường hẹp có bê vật trên tay, không đi ra khỏi vạch quy định đến hết đoạn đường
PTTC: Đi có mang vật trên tay
TCTV: trên tay, gót chân, chạy nhanh, chạy chậm, đứng thẳng
MT4: Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt trong các bài tập
- Tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m: Trẻ biết tung bóng cho cô. Biết bắt bóng bằng 2 tay
PTTC: Tung bóng bằng 2 tay
TCTV:Tung bóng, chạy chậm, dậm chân, thảo cầm viên
MT7: Thể hiện sự nhanh nhẹn trong các bài tập nhún bật
Bật qua vạch kẻ: Tay chống hông, bật qua vạch kẻ và chạm đất bằng 2 chân, không ngã, không dẫm vạch
PTTC: nhảy xa
TCTV: Nhảy xa, chống hông, nhún, bật lên, hạ xuống
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
MT25:Trẻ nói được và phân biệt được 1 số PTGT
Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi, phân biệt được những PTGT trong các hoạt động học và trò chuyện vui chơi
NBTN: xe đạp, xe máy
TCTV: Xe đạp, xe máy, mỏi chân, bánh xe, yên xe
MT26: Nhận biết được một số màu cơ bản, kích thước to nhỏ, số lượng một nhiều, vị trí không gian
Nhận biết hình vuông, hình tròn
NBTN: hình vuông, hình tròn
TCTV:Màu xanh, màu đỏ, lăn được, có góc, không có góc
MT22:Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ, xanh, vàng theo yêu cầu
Phân biệt được màu cơ bản: xanh, đỏ, vàng
NBTN: tàu thủy, thuyền buồm
TCTV: ống khói, boong tàu, mui thuyền, tay chèo, bánh lái
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
MT33:Đọc được bài thơ, ca dao, đồng giao với sự giúp đỡ của cô giáo
-Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng trong các chủ đề
- Đọc rõ ràng
- Thơ “xe đạp”
- Thơ “con tàu”
TCTV:Thân thiết, qua khe, qua suối, chở người, chở hàng
Tàu hỏa, còi tàu, chạy nhanh, ca nô, thuyền buồm
MT31:Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện và hành động các nhân vật
-Trẻ biết tên truyện, tên hành động, nhận ra các nhân vật đã được nghe kể trong truyện
- Gọi đúng tên các nhân vật trong truyện
-Truyện “câu chuyện về chú xe ủi”
TCTV:Trang trại, xe ủi, cố sức, lùi ra, không đủ sức
MT30:Trả lời các câu hỏi: “ai đây?”, “cái gì đây?”, “… làm gì?”
Trẻ biết trả lời các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào? (ví dụ: con gà gáy thế nào?”,
Xếp các khối, tạo hình
TCTV: Xếp chồng, hàng rào, tàu hỏa, ru em, cạnh nhau
MT36:Sử dụng lời nói với mục đích khác nhau: Hỏi về các vấn đề quan tâm
Biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò chuyện.
Trả trẻ
TCTV:Chào cô, chào bố mẹ, tạm biệt các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)