Hoa9t10

Chia sẻ bởi Phạm Hữu Triều | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: hoa9t10 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường T.H.C.S KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên: ……………………………………. MÔN: HOÁ Lớp 9 Bài số 1 HK I
Lớp: 9A………………………………….. Thời Gian: 45 phút
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn các chữ cái đầu câu mà em cho là câu đúng:
Câu 1: Công thức của vôi sống
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. Ca
Câu 2: Chỉ ra các chất tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ .
A. SO3, P2O5 B. Na2O, BaO
C. SO2, CO2 D. CuO, Al2O3
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với
A. MgO, MgCO3, MgSO4 B. Cu, CuO, Cu(OH)2
C. Na2O, NaOH, NaNO3 D. Zn, ZnO, Zn(OH)2
Câu 4: Chỉ ra các oxit axit
A. SO3, K2O B. CO, CO2
C. NO, SO2 D. SiO2, P2O5
Câu 5: Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau:
A. P2O5, Na2O B. CuO, Al2O3
C. Na2O, ZnO D. Na2O, K2O
Câu 6: Hòa tan 3,1g Na2O vào 6,9g nước được dung dịch có nồng độ phần trăm là:
A. 40% B. 3,2% C. 4,12% D. 3,1%
Câu 7: Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí là :
A. Thủy ngân B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Đồng
Câu 8: Nhận biết các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH ta có thể dùng các cách nào sau đây:
A. Kim loại kẽm B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch BaCl2 và quỳ tím D. dung dịch AgNO3
II / TỰ LUẬN:(6 đ)
Câu 1: (2đ) Viết bổ sung vào hoàn thành phương trình hóa học xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
a. ? + HCl ( AlCl3 + H2
b. Cu + ? ( ? + CuSO4 + ?
c. CaO + ? ( CaCO3
d. ? + H2SO4 ( FeSO4 + H2
Câu 2: (2đ) Viết các phương trình hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng sau
SO2 ( SO3 ( H2SO4(Na2SO4( Ba2SO4
Câu 3: (2đ) Hòa tan 12,4g Na2O vào nước tạo thành 500ml dung dịch
Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được .
Tính khối lượng axit HCl cần thiết để tác dụng hết với lượng dung dich trên.
( Cho , O = 16, H = 1, Na=23, Cl = 35,5 )
Trường T.H.C.S KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên: ……………………………………. MÔN: HOÁ Lớp 9 Bài số 1 HK I
Lớp: 9A………………………………….. Thời Gian: 45 phút
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn các chữ cái đầu câu mà em cho là câu đúng:
Câu 1: Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau:
A. P2O5, Na2O B. CuO, Al2O3
C. Na2O, ZnO D. Na2O, K2O
Câu 2: Hòa tan 3,1g Na2O vào 6,9g nước được dung dịch có nồng độ phần trăm là:
A. 40% B. 3,2% C. 4,12% D. 3,1%
Câu 3: Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí là :
A. Thủy ngân B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Đồng
Câu 4: Nhận biết các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH ta có thể dùng các cách nào sau đây:
A. Kim loại kẽm B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch BaCl2 và quỳ tím D. dung dịch AgNO3
Câu 5: Công thức của vôi sống
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. Ca
Câu 6: Chỉ ra các chất tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ .
A. SO3, P2O5 B. Na2O, BaO
C. SO2, CO2 D. CuO, Al2O3
Câu 7: Dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hữu Triều
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)