Hoa11
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuận |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: hoa11 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP PHẦN NITƠ, AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
Câu 1: Cho phản ứng sau Mg + HNO3 ( Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 30 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 2: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 6 : 11 B. 8 : 15 C. 11 : 28 D. 38 : 15
Câu 3: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2,Fe(NO3)3, FeS, Fe2O3, Fe(OH)3, FeSO4, FeCO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 3.
Câu 4: Cho khí NH3 dư vào 5 cốc đựng các dung dịch sau: Cu(NO3)2 (1), FeCl2 (2), AlCl3 (3), ZnCl2 (4), MgCl2 (5). Kết thúc quá trình thí nghiệm những cốc thu được kết tủa là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau X + HNO3 (đặc, nóng) Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Trong số các chất : FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; Fe(NO2)2; Fe(NO2)3 thì số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 6: Cho NH3 dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứa
A. Al2O3, Zn B. Al2O3, ZnO, Fe C. Fe D. Al2O3, Fe
Câu 8: Cho phương trình hóa học:Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O
( Biết tỉ lệ thể tích NO:N2O:N2 = 27:2:11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của H2O là:
A. 207 B. 520 C. 260 D. 53
Câu 9: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa B. Nung B tới khối lượng không đổi được chất rắn E. Thành phần của E là
A. Al2O3, CuO, ZnO. B. Al2O3, CuO.
C. Al2O3, ZnO. D. Al2O3.
Câu 10: A là hỗn hợp các muối Al(NO3)3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 Mg(NO3)2 cho NH3 dư vào dd A thu được kết tủa X. Lọc bỏ kết tủa X đem nung đến khối lương không đổi thu được hỗn hợp rắn Y cho luồng khí CO dư qua Y nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z, hỗn hợp rắn Z gồm:
A. MgO, Fe B. MgO, Fe, Cu
C. Al2O3, MgO, Fe D. Al2O3, MgO, Fe, Cu
Câu 11: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 được trộn theo tỉ lệ mol 1: 4. Nung hỗn hợp A với bột sắt thu được hỗn hợp B. Biết tỉ khối của B so với H2 là 3,75. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A
Câu 1: Cho phản ứng sau Mg + HNO3 ( Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 30 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 2: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 6 : 11 B. 8 : 15 C. 11 : 28 D. 38 : 15
Câu 3: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2,Fe(NO3)3, FeS, Fe2O3, Fe(OH)3, FeSO4, FeCO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 3.
Câu 4: Cho khí NH3 dư vào 5 cốc đựng các dung dịch sau: Cu(NO3)2 (1), FeCl2 (2), AlCl3 (3), ZnCl2 (4), MgCl2 (5). Kết thúc quá trình thí nghiệm những cốc thu được kết tủa là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau X + HNO3 (đặc, nóng) Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Trong số các chất : FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; Fe(NO2)2; Fe(NO2)3 thì số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 6: Cho NH3 dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứa
A. Al2O3, Zn B. Al2O3, ZnO, Fe C. Fe D. Al2O3, Fe
Câu 8: Cho phương trình hóa học:Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O
( Biết tỉ lệ thể tích NO:N2O:N2 = 27:2:11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của H2O là:
A. 207 B. 520 C. 260 D. 53
Câu 9: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa B. Nung B tới khối lượng không đổi được chất rắn E. Thành phần của E là
A. Al2O3, CuO, ZnO. B. Al2O3, CuO.
C. Al2O3, ZnO. D. Al2O3.
Câu 10: A là hỗn hợp các muối Al(NO3)3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 Mg(NO3)2 cho NH3 dư vào dd A thu được kết tủa X. Lọc bỏ kết tủa X đem nung đến khối lương không đổi thu được hỗn hợp rắn Y cho luồng khí CO dư qua Y nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z, hỗn hợp rắn Z gồm:
A. MgO, Fe B. MgO, Fe, Cu
C. Al2O3, MgO, Fe D. Al2O3, MgO, Fe, Cu
Câu 11: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 được trộn theo tỉ lệ mol 1: 4. Nung hỗn hợp A với bột sắt thu được hỗn hợp B. Biết tỉ khối của B so với H2 là 3,75. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuận
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)