Hóa thi chuyên đề THPT Nguyễn Thái Học-Vĩnh Phúc năm 2014 Lớp 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Đạt |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Hóa thi chuyên đề THPT Nguyễn Thái Học-Vĩnh Phúc năm 2014 Lớp 12 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề thi 271
(Cho: Be=9, Mg=24, Ca=40, Ba=137, Sr=88, Fe=56, Zn=65, Na=23, K=39, Mn=55, Zn=65, Al=27, Si=28, P=31, Br=80, I=127, H=1, O=16, S=32, C=12, Cl=35,5, Fe=56, Cu=64, N=14, Ag=108)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh, lớp:...............................................................................
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tố X là
A. Cl. B. Br. C. Na. D. F.
Câu 2: Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được hai anken:
A. Butan-1-ol B. 2-metylpropan-2-ol
C. Butan-2-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 3: Cho 5,6 gam một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT thu gọn của anđehit là:
A. CH2=CHCHO B. HCHO C. C3H7CHO D. C2H5CHO
Câu 4: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 5: Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng A. 10g. B. 0,4g. C. 4g. D. 8g.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lit CO2 (đktc). CTPT của hai anđehit là:
A. C2H5CHO và C3H7CHO B. C2H4CHO và C3H6CHO
C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và C2H5CHO
Câu 7: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 13
A. VA : VB = 2 : 1 B. VA : VB = 1 : 1 C. VA : VB = 1 : 3 D. VA : VB = 1 : 2
Câu 8: Đun nóng 13,8 gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC được 5,04 lít C2H4 ( đktc). Hiệu suất phản ứng đạt: A. 80% B. 25% C. 75% D. 50%
Câu 9: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C3H7OH và C4 H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2
Câu 11: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy nhà cửa, quần áo. B. đám cháy do magie hoặc nhôm.
C. đám cháy do khí ga. D. đám cháy do xăng, dầu.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen,
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề thi 271
(Cho: Be=9, Mg=24, Ca=40, Ba=137, Sr=88, Fe=56, Zn=65, Na=23, K=39, Mn=55, Zn=65, Al=27, Si=28, P=31, Br=80, I=127, H=1, O=16, S=32, C=12, Cl=35,5, Fe=56, Cu=64, N=14, Ag=108)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh, lớp:...............................................................................
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tố X là
A. Cl. B. Br. C. Na. D. F.
Câu 2: Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được hai anken:
A. Butan-1-ol B. 2-metylpropan-2-ol
C. Butan-2-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 3: Cho 5,6 gam một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT thu gọn của anđehit là:
A. CH2=CHCHO B. HCHO C. C3H7CHO D. C2H5CHO
Câu 4: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 5: Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng A. 10g. B. 0,4g. C. 4g. D. 8g.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lit CO2 (đktc). CTPT của hai anđehit là:
A. C2H5CHO và C3H7CHO B. C2H4CHO và C3H6CHO
C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và C2H5CHO
Câu 7: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 13
A. VA : VB = 2 : 1 B. VA : VB = 1 : 1 C. VA : VB = 1 : 3 D. VA : VB = 1 : 2
Câu 8: Đun nóng 13,8 gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC được 5,04 lít C2H4 ( đktc). Hiệu suất phản ứng đạt: A. 80% B. 25% C. 75% D. 50%
Câu 9: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C3H7OH và C4 H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2
Câu 11: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy nhà cửa, quần áo. B. đám cháy do magie hoặc nhôm.
C. đám cháy do khí ga. D. đám cháy do xăng, dầu.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Đạt
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)