Hoa on tap 9

Chia sẻ bởi Trần Thanh Hà | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: hoa on tap 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn: Hóa học 9 PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN. I – MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: SGK II – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: 1. OXIT a) Định nghĩa: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Vd: CaO, SO2, CO, Na2O, Fe3O4, P2O5, … b) Tính chất hóa học: Tính chất hóa học OXIT AXIT OXIT BAZƠ 1. Tác dụng với nước Một số dd axit(oxit axit (SO2, CO2, N2O5, P2O5, …) + nước (Vd: CO2 + H2O H2CO3 ( 2H3PO4 Một số oxit bazơ (Na2O, BaO, CaO, K2O, …) + nước (P2O5 + 3H2O dd bazơ 2NaOH(Vd: Na2O + H2O Các oxit bazơ như: MgO, CuO, Al2O3, FeO,( Fe2O3, … không tác dụng với nước. 2. Tác dụng với axit < Không phản ứng > muối + nước(Oxit bazơ + axit CuCl2 + H2O(Vd: CuO + 2HCl CaO + CaSO4 + H2O(H2SO4 muối(3. Tác dụng với dd bazơ (kiềm) Oxit axit + dd bazơ + nước CaSO3 + H2O(Vd: SO2 + Ca(OH)2 BaCO3 + H2O(CO2 + Ba(OH)2 < Không phản ứng > 4. Tác dụng với oxit axit < Không phản ứng > Oxit muối(bazơ + oxit axit BaCO3(Vd: BaO + CO2 5. Tác dụng với oxit bazơ muối(Oxit axit + oxit bazơ MgSO4(Vd: MgO + SO3¬ < Không phản ứng > 2. AXIT a) Định nghĩa: Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Vd: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, … b) Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với chất chỉ thị: Dd axit làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 2. Tác dụng với kim loại: Một số dd axit (HCl, H2SO4¬ muối +(loãng) + các kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của kim loại) (H2 ( Al2(SO4)3 +3H2(Vd: 2Al + 3H2SO4loãng ( ZnCl2 + H2(Zn + 2HCl ( H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại tạo muối nhưng không giải phóng khí H2. + 2H2O( CuSO4 + SO2(Vd: Cu + 2H2¬SO4đặc H2SO4 đặc có( tính háo nước. 3. Tác dụng với oxit bazơ: muối +(Axit + oxit bazơ nước CaSO4 + H2O(Vd: CaO + H2SO4 4. Tác dụng với bazơ: (Axit + bazơ muối + nước (phản ứng trung hòa) Fe2(SO4)3 +(Vd: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 6H2O 5. Tác dụng với muối: muối mới + axit mới(Axit + muối Vd: H2SO4 + 2HCl( BaSO4(+ BaCl2 ( 2NaCl + H2O + CO2(2HCl + Na2CO¬3 Điều kiện( phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí. Sản( xuất axit sunfuric: Qua các quá trình sau: 2SO3 ;( SO2 ; 2SO2 + O2 (S + O2 H2SO4(SO3 + H2O 3. BAZƠ a) Định nghĩa: Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (OH). Vd: KOH, NaOH, Ba(OH)2¬, Al(OH)3, … b) Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với chất chỉ thị: Dd bazơ làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh, dd phenolphtalein chuyển sang màu đỏ. 2. Tác dụng với oxit axit: muối +(Dd bazơ + oxit axit nước CaSO4 + H2O(Vd: Ca(OH)2 + SO3 3. Tác dụng với axit: Bazơ + axit muối + nước (phản ứng trung hòa)( NaCl + H2O 4. Tác dụng(Vd: NaOH + HCl với muối: muối mới + bazơ mới(Dd bazơ + dd muối (Vd: Ba(OH)¬2 + CuSO4 ( + Cu(OH)2(BaSO4 + 3NaCl( Fe(OH)3(3NaOH + FeCl3 Điều kiện phản ứng( xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan. 5. Phản ứng nhiệt phân: Bazơ oxit bazơ + nước(không tan CuO + H2¬O(Vd: Cu(OH)2 Sản xuất natri( hiđroxit: ( + H2(2NaCl + H2O 2NaOH + Cl2 c) Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Hà
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)