Hoa lop 9 bai : Môt sô axit quan trong
Chia sẻ bởi Cao Van Vu |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: hoa lop 9 bai : Môt sô axit quan trong thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 5. NHỮNG AXIT QUAN TRỌNG
A . AXIT CLOHIĐRIC ( HCl )
HCl
Fe, Mg, Zn, Al
Muối + H2
H2
Fe + HCl →
FeCl2 + H2
2
A . AXIT CLOHIĐRIC ( HCl )
Cu(OH)2 , NaOH
Muối + H2O
Cu(OH)2 + HCl →
CuCl2 + H2O
2
2
NaOH + HCl →
NaCl + H2O
A . AXIT CLOHIĐRIC ( HCl )
CuO , Fe2O3
Muối + H2O
CuO + HCl →
CuCl2 + H2O
2
Fe2O3 + HCl →
FeCl3 + H2O
2
6
3
ỨNG DỤNG
(sgk)
B . AXIT SUNFURIC ( H2SO4 )
I . TÍNH CHẤT VẬT LÍ
(sgk)
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1 . H2SO4 loãng
- Có tính axit mạnh tương tự như HCl
2 . H2SO4 đặc
- Có những tính chất hóa học riêng
2 . H2SO4 đặc
- Có những tính chất hóa học riêng
1. Tác dụng hầu hết kim loại ( - Au, Pt )
Cu + H2SO4 đặc, nóng →
CuSO4 + SO2 + H2O
2
2
2. Tính háo nước ( tác dụng với đường )
C12H22O11
H2SO4 đặc
C + H2O
12
11
ỨNG DỤNG
(sgk)
III . ĐIỀU CHẾ AXIT SUNFURIC
S + O2 → SO2
to
SO2
+ 1/2 O2 → SO3
to
V2O5
SO3
+ H2O → H2SO4
IV . NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
H2SO4
BaCl2
BaCl2 + H2SO4 →
BaSO4 + HCl
2
BaCl2 + Na2SO4 →
BaSO4 + NaCl
2
K2SO4
H2SO4
BÀI TẬP
1. Có những chất : CuO, BaCl2, Zn, ZnO. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng sinh ra :
a. Chất khí cháy được trong không khí
b. Dung dịch có màu xanh lam
c. Chất kết tủa màu trắng
d. Dung dịch không màu và nước
2. Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hóa học ?
a. Hai dung dịch
HCl
H2SO4
b. Hai dung dịch
NaCl
Na2SO4
3. Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng .
Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
4. Cho một khối lượng mạt kẽm dư vào 200 ml dung dịch H2SO4. Phản ứng xong, thu được 8,96 lít khí (đktc).
Tính khối lượng mạt Kẽm đã tham gia phản ứng .
Tìm nồng độ mol của axit đã dùng
5. Cho 4 gam CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% ( loãng ).
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
Tính C% của dung dịch muối thu dược
Tính độ lệch khối lượng dung dịch trước và sau phản ứng
6. Cho 18 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% ( loãng ).
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
Tính C% của dung dịch muối thu dược
Tính độ lệch khối lượng dung dịch trước và sau phản ứng
7. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 109,5 gam dung dịch HCl 10% .
Tính thể tích khí sinh ra ( đktc )
Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng
Tính C% của muối thu dược
Tính độ lệch khối lượng dung dịch.
8. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột gồm CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M.
Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Hãy tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên.
9. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp bột gồm FeO và Fe3O4 cần 500 ml dung dịch H2SO4 1M ( loãng ).
Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Hãy tính khối lượng dung dịch HCl 10% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên.
10. Hòa tan hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp bột gồm Fe2O3 và Fe3O4 cần 833 gam dung dịch H2SO4 10% ( loãng ).
Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Hãy tính thể tích dung dịch HCl 2M để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên.
Anh có dạy từ xa ( lop 9, 10, 11, 12 va luyen thi dai hoc ) qua mang internext :
Em nao co nhu cau hoc lien he : 01668457641 gap anh Vụ . Gmail : [email protected] . Yahoo : [email protected] . ( 25.9.2013 )
A . AXIT CLOHIĐRIC ( HCl )
HCl
Fe, Mg, Zn, Al
Muối + H2
H2
Fe + HCl →
FeCl2 + H2
2
A . AXIT CLOHIĐRIC ( HCl )
Cu(OH)2 , NaOH
Muối + H2O
Cu(OH)2 + HCl →
CuCl2 + H2O
2
2
NaOH + HCl →
NaCl + H2O
A . AXIT CLOHIĐRIC ( HCl )
CuO , Fe2O3
Muối + H2O
CuO + HCl →
CuCl2 + H2O
2
Fe2O3 + HCl →
FeCl3 + H2O
2
6
3
ỨNG DỤNG
(sgk)
B . AXIT SUNFURIC ( H2SO4 )
I . TÍNH CHẤT VẬT LÍ
(sgk)
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1 . H2SO4 loãng
- Có tính axit mạnh tương tự như HCl
2 . H2SO4 đặc
- Có những tính chất hóa học riêng
2 . H2SO4 đặc
- Có những tính chất hóa học riêng
1. Tác dụng hầu hết kim loại ( - Au, Pt )
Cu + H2SO4 đặc, nóng →
CuSO4 + SO2 + H2O
2
2
2. Tính háo nước ( tác dụng với đường )
C12H22O11
H2SO4 đặc
C + H2O
12
11
ỨNG DỤNG
(sgk)
III . ĐIỀU CHẾ AXIT SUNFURIC
S + O2 → SO2
to
SO2
+ 1/2 O2 → SO3
to
V2O5
SO3
+ H2O → H2SO4
IV . NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
H2SO4
BaCl2
BaCl2 + H2SO4 →
BaSO4 + HCl
2
BaCl2 + Na2SO4 →
BaSO4 + NaCl
2
K2SO4
H2SO4
BÀI TẬP
1. Có những chất : CuO, BaCl2, Zn, ZnO. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng sinh ra :
a. Chất khí cháy được trong không khí
b. Dung dịch có màu xanh lam
c. Chất kết tủa màu trắng
d. Dung dịch không màu và nước
2. Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hóa học ?
a. Hai dung dịch
HCl
H2SO4
b. Hai dung dịch
NaCl
Na2SO4
3. Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng .
Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
4. Cho một khối lượng mạt kẽm dư vào 200 ml dung dịch H2SO4. Phản ứng xong, thu được 8,96 lít khí (đktc).
Tính khối lượng mạt Kẽm đã tham gia phản ứng .
Tìm nồng độ mol của axit đã dùng
5. Cho 4 gam CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% ( loãng ).
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
Tính C% của dung dịch muối thu dược
Tính độ lệch khối lượng dung dịch trước và sau phản ứng
6. Cho 18 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% ( loãng ).
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
Tính C% của dung dịch muối thu dược
Tính độ lệch khối lượng dung dịch trước và sau phản ứng
7. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 109,5 gam dung dịch HCl 10% .
Tính thể tích khí sinh ra ( đktc )
Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng
Tính C% của muối thu dược
Tính độ lệch khối lượng dung dịch.
8. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột gồm CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M.
Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Hãy tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên.
9. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp bột gồm FeO và Fe3O4 cần 500 ml dung dịch H2SO4 1M ( loãng ).
Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Hãy tính khối lượng dung dịch HCl 10% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên.
10. Hòa tan hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp bột gồm Fe2O3 và Fe3O4 cần 833 gam dung dịch H2SO4 10% ( loãng ).
Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Hãy tính thể tích dung dịch HCl 2M để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên.
Anh có dạy từ xa ( lop 9, 10, 11, 12 va luyen thi dai hoc ) qua mang internext :
Em nao co nhu cau hoc lien he : 01668457641 gap anh Vụ . Gmail : [email protected] . Yahoo : [email protected] . ( 25.9.2013 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Van Vu
Dung lượng: 2,24MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)