Hoa lop 9
Chia sẻ bởi Lý Thanh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: hoa lop 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 37 Bài 37 Axit cacbonic và muối cacbonat
Ngày soạn: 22/ 12/ 2009
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
9A
24/ 12/ 2009
9B
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết được:
+ Axit cácboníc là axits yếu, không bền.
+ Muối cácbonát có những tính chất của muối như: Tác dụng với axít, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cácbonát còn bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí cácboníc.
+ Muối cácbonát có ứng dụng trong sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng:
+ Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hoá học của muối cácbonát. Tác dụng với axít, với dd muối, dd kiềm.
+ Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất dễ bị nhiệt phân huỷ cử muối cácbonát.
3. Thái độ: HS thận trọng khi giải các bài tập hoá học
II. Chuẩn bị:
1) Dụng cụ: nghiệm, kẹp, ống hút.
2) Hoá chất: NaHCO3, Na2CO3, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2.
III. Phương pháp:
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
IV. Hoạt động dạy và học:
1. định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới.
t
Hoạt động dạy- học
Nội dung
12
15
8
HS đọc sgk, nêu tóm tắt tính chất hoá học của axit cacbonic
GV: Thuyết trình, học sinh ghi bài vào vở.
Hoạt động2
GV: Giới thiệu: có hai loại muối: cacbonát trung hoà và cácbonát axit.
HS lấy ví dụ về các muối cácbonát, phân loại theo 2 mục trên và gọi tên.
HS QS bảng tính tan , nhận xét về tính tan của muối cacbonat
GV đánh giá
GV: Yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm: Cho dd NaHCO3 và NaCO3 lần lượt tác dụng với dd HCl. -> nêu hiện tượng? Viết PTPU
HS: Khác nhận xét
GV đánh giá
HS: Viết phương trình phản ứng minh hoạ
GV: Giới thiệu muối hiđrôcácbonát tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hoà và nước.
-HS viết phương trình phản ứng.
GV: Giới thiệu tính chất này.
HS viết PTPU minh hoạ. HS khác nhận xét
GV đánh giá
GV: Yêu cầu học sinh đọc sách giáo khoa.
HS: Nêu ứng dụng của các muối cácbonát?
GV: Sử dụng tranh vẽ 3.17SGK giới thiệu.
HS: Quan sát, trả lời câu hỏi
- Những hoạt động nào giải phóng khí cacbonđioxit ?
- Hoạt động nào hấp thụ khí cacbon đioxit?
GV giáo dục HS trồng nhiều cây xanh nhằm giảm bớt khí CO2 trong không khí vì lượng khí CO2 quá nhiều gây hiệu ứng nhà kính
I) Axít cácboníc.
1) Trạng thái tự nhiên và tính chất
2) Tính chất hoá học
+ H2CO3 là một axit yếu, dung dịch H2CO3 là quì tím chuyển thành mầu đỏ.
+ H2CO3 là một axit không bền, dễ bị phân huỷ ngay thành CO2 và H2O:
H2CO3 ⇋ H2O + CO2.
II) Muối cácbon
Ngày soạn: 22/ 12/ 2009
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
9A
24/ 12/ 2009
9B
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết được:
+ Axit cácboníc là axits yếu, không bền.
+ Muối cácbonát có những tính chất của muối như: Tác dụng với axít, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cácbonát còn bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí cácboníc.
+ Muối cácbonát có ứng dụng trong sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng:
+ Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hoá học của muối cácbonát. Tác dụng với axít, với dd muối, dd kiềm.
+ Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất dễ bị nhiệt phân huỷ cử muối cácbonát.
3. Thái độ: HS thận trọng khi giải các bài tập hoá học
II. Chuẩn bị:
1) Dụng cụ: nghiệm, kẹp, ống hút.
2) Hoá chất: NaHCO3, Na2CO3, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2.
III. Phương pháp:
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
IV. Hoạt động dạy và học:
1. định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới.
t
Hoạt động dạy- học
Nội dung
12
15
8
HS đọc sgk, nêu tóm tắt tính chất hoá học của axit cacbonic
GV: Thuyết trình, học sinh ghi bài vào vở.
Hoạt động2
GV: Giới thiệu: có hai loại muối: cacbonát trung hoà và cácbonát axit.
HS lấy ví dụ về các muối cácbonát, phân loại theo 2 mục trên và gọi tên.
HS QS bảng tính tan , nhận xét về tính tan của muối cacbonat
GV đánh giá
GV: Yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm: Cho dd NaHCO3 và NaCO3 lần lượt tác dụng với dd HCl. -> nêu hiện tượng? Viết PTPU
HS: Khác nhận xét
GV đánh giá
HS: Viết phương trình phản ứng minh hoạ
GV: Giới thiệu muối hiđrôcácbonát tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hoà và nước.
-HS viết phương trình phản ứng.
GV: Giới thiệu tính chất này.
HS viết PTPU minh hoạ. HS khác nhận xét
GV đánh giá
GV: Yêu cầu học sinh đọc sách giáo khoa.
HS: Nêu ứng dụng của các muối cácbonát?
GV: Sử dụng tranh vẽ 3.17SGK giới thiệu.
HS: Quan sát, trả lời câu hỏi
- Những hoạt động nào giải phóng khí cacbonđioxit ?
- Hoạt động nào hấp thụ khí cacbon đioxit?
GV giáo dục HS trồng nhiều cây xanh nhằm giảm bớt khí CO2 trong không khí vì lượng khí CO2 quá nhiều gây hiệu ứng nhà kính
I) Axít cácboníc.
1) Trạng thái tự nhiên và tính chất
2) Tính chất hoá học
+ H2CO3 là một axit yếu, dung dịch H2CO3 là quì tím chuyển thành mầu đỏ.
+ H2CO3 là một axit không bền, dễ bị phân huỷ ngay thành CO2 và H2O:
H2CO3 ⇋ H2O + CO2.
II) Muối cácbon
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thanh Tuấn
Dung lượng: 1,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)