Hóa học 9 (HK1_2009-2010)
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Hóa học 9 (HK1_2009-2010) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề )
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1.
Cho các chất : Na2O, CaO, SO2 và P2O5 lần lượt vào H2O . Viết phương trình phản ứng hoá học xãy ra.
Câu 2.
Chỉ dùng thêm một thuốc, trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 4 lọ dung dịch
bị mất nhãn gồm : NaCl, Ba(OH)2, KOH, H2SO4.Viết phương trình phản ứng hoá
học xãy ra.
Câu 3.
Hoàn thành các phương trình phản ứng :
a) BaCl2 + Na2CO3
b) FeS + O t0
c) Ca(OH)2 + CO2
d) Na2CO3 + Ca(OH)2
Câu 4.
Hòa tan 13 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al2O3 vào V lít dung dịch HCl 1M vừa đủ , thấy bay ra 1,12 lít khí ().Tính khối lượng các chất trong X và tính V?
Câu 5.
Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối MCO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
12,25% thu được dung dịch A 2,24 lít khí ()
a. Xác định kim loại M.
b.Tính nồng độ % muối có trong dung dịch A.
Cho H = 1 ;O = 16; Cl = 35,5 ; S =32 ;C = 12 ; Al=27 ;Fe=56 ;Mg = 24 ; Ca = 40; Ba = 137
---------------------------------------------Hết--------------------------------------------------UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : HÓA HỌC - LỚP 9
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1. 2 điểm
4 phản ứng x 0,5 điểm = 2 điểm
Câu 2. 2 điểm
nhận biết mỗi chất 0,5điểm x 4 =2 điểm
- Dùng quì tím chia ra thành 3 nhóm H2SO4 làm QT hóa đỏ;NaCl không
chuyểm màu QT;2 mẫu bazơ chuyển màu QT thành màu xanh
- Dùng H2SO4 nhận biết 2 mẫu còn lại.
Câu 3. 2 điểm
4 phản ứng x 0,5 điểm = 2 điểm
Pư (c) có thể viết 1 trong 2 muối đều đúng
Câu 4. 2 điểm
Fe + 2HCl FeCl2 +H2
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 +3 H2O 0,5 đ
Số mol H2 = 0,05 mol
Số mol Fe = 0,05 mol
Khối lượng Fe = 0,05 . 56 = 2,8 gam 0,5 đ
Khối lượng Al2O3 = 13 – 2,8= 10,2 gam
Số mol Al2O3 = 0,1 mol 0,5 đ
Số mol HCl = 0,1 + 0,6 = 0,7 mol
V = 0,7 lít 0,5 đ
Câu 5. 2 điểm
a.
MCO3 + H2SO4 MSO4 + H2O + CO2 0,5 đ
Số mol CO2 = 0,1 mol
Số mol MCO3 = 0,1 mol 0,25 đ
(M + 60 ) 0,1 = 84 M = 24 (Mg) 0,25 đ
b.Số mol H2SO4 = 0,1 mol
Khối lượng dd H2SO4 = 98.0,1 .100 : 12,25 = 80 gam 0,5 đ
ĐLBTKL: khối luợng dd sau = 8,4 + 80 – 44.0,1= 84 gam
C% = 12 .100 : 84 = 14,286 0,5 đ
--------------------------------------------------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề )
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1.
Cho các chất : Na2O, CaO, SO2 và P2O5 lần lượt vào H2O . Viết phương trình phản ứng hoá học xãy ra.
Câu 2.
Chỉ dùng thêm một thuốc, trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 4 lọ dung dịch
bị mất nhãn gồm : NaCl, Ba(OH)2, KOH, H2SO4.Viết phương trình phản ứng hoá
học xãy ra.
Câu 3.
Hoàn thành các phương trình phản ứng :
a) BaCl2 + Na2CO3
b) FeS + O t0
c) Ca(OH)2 + CO2
d) Na2CO3 + Ca(OH)2
Câu 4.
Hòa tan 13 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al2O3 vào V lít dung dịch HCl 1M vừa đủ , thấy bay ra 1,12 lít khí ().Tính khối lượng các chất trong X và tính V?
Câu 5.
Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối MCO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
12,25% thu được dung dịch A 2,24 lít khí ()
a. Xác định kim loại M.
b.Tính nồng độ % muối có trong dung dịch A.
Cho H = 1 ;O = 16; Cl = 35,5 ; S =32 ;C = 12 ; Al=27 ;Fe=56 ;Mg = 24 ; Ca = 40; Ba = 137
---------------------------------------------Hết--------------------------------------------------UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : HÓA HỌC - LỚP 9
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1. 2 điểm
4 phản ứng x 0,5 điểm = 2 điểm
Câu 2. 2 điểm
nhận biết mỗi chất 0,5điểm x 4 =2 điểm
- Dùng quì tím chia ra thành 3 nhóm H2SO4 làm QT hóa đỏ;NaCl không
chuyểm màu QT;2 mẫu bazơ chuyển màu QT thành màu xanh
- Dùng H2SO4 nhận biết 2 mẫu còn lại.
Câu 3. 2 điểm
4 phản ứng x 0,5 điểm = 2 điểm
Pư (c) có thể viết 1 trong 2 muối đều đúng
Câu 4. 2 điểm
Fe + 2HCl FeCl2 +H2
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 +3 H2O 0,5 đ
Số mol H2 = 0,05 mol
Số mol Fe = 0,05 mol
Khối lượng Fe = 0,05 . 56 = 2,8 gam 0,5 đ
Khối lượng Al2O3 = 13 – 2,8= 10,2 gam
Số mol Al2O3 = 0,1 mol 0,5 đ
Số mol HCl = 0,1 + 0,6 = 0,7 mol
V = 0,7 lít 0,5 đ
Câu 5. 2 điểm
a.
MCO3 + H2SO4 MSO4 + H2O + CO2 0,5 đ
Số mol CO2 = 0,1 mol
Số mol MCO3 = 0,1 mol 0,25 đ
(M + 60 ) 0,1 = 84 M = 24 (Mg) 0,25 đ
b.Số mol H2SO4 = 0,1 mol
Khối lượng dd H2SO4 = 98.0,1 .100 : 12,25 = 80 gam 0,5 đ
ĐLBTKL: khối luợng dd sau = 8,4 + 80 – 44.0,1= 84 gam
C% = 12 .100 : 84 = 14,286 0,5 đ
--------------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)