Hóa học 9 HK 2
Chia sẻ bởi nguyễn hồng liền |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Hóa học 9 HK 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014- 2015
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DƠN MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: ………………………..
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
( Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với: Na, Na2CO3
A. CH3COOH B. C2H5OH C. C6H6 D. CH3COOC2H5
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất hữu cơ:
A. C6H6, NaHCO3, CH3Br, C2H6O. C. H2CO3, C6H6, C4H10, CO
B. C4H10, C3H6, CH3Br, C2H6O. D. C2H5ONa, C4H10, HNO3, CaCO3
Câu 3 : Có thể nhận biết các chất lỏng sau : CH3COOH, C6H6, C2H5OH bằng cách :
A. Dùng đá vôi và dd brom B. Dùng nước và natri
C. Dùng quỳ tím và natri D. Kẽm và quỳ tím.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 5 : Cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là :
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít
Câu 6: Chất có khả năng vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng cộng:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào khi cháy tạo ra số mol H2O bằng số mol CO2?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 8: Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào:
A. Trạng thái tồn tại B. Thành phần nguyên tố
C. Màu sắc D. Độ tan trong
Câu 9: Biết 0,2 mol hidrocacbon A tác dụng tối đa với 0,4 mol brom. A là hidrocacbon nào sau đây?
A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4
Câu 10. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 11: Một chai đựng đầy rượu Etylic có dung tích 500 ml. Ngoài nhãn có ghi 300. Hỏi chai rượu đó có chứa bao nhiêu ml rượu nguyên chất.
A. 10 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 25 ml
Câu12: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Rươu Etylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử Oxi
B. Trong phân tử có nguyên tử Cacbon, hiđro và Oxi
C. Trong phân tử có nhóm –OH
D. Trong phân tử có nhóm –COOH
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 13: (2điểm) Trình bày tính chất hóa học của ETYLEN? Viết các PTHH minh họa?
Câu 14: (2 điểm) Viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 15: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một lượng Hiđrocacbon X, người ta thu được 22(g) CO2 và 13,5(g) H2O. Biết phân tử khối của X là 30 đvC. Tìm phân thức phân tử của X và viết công thức cấu tạo của nó.
Câu 16: (1 điểm) Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etylen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 9 HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014 – 2015
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ): Mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
A
A
D
B
B
C
A
B
C
II. TỰ LUẬN ( 7đ ):
Câu 13:- Nêu
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DƠN MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: ………………………..
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
( Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với: Na, Na2CO3
A. CH3COOH B. C2H5OH C. C6H6 D. CH3COOC2H5
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất hữu cơ:
A. C6H6, NaHCO3, CH3Br, C2H6O. C. H2CO3, C6H6, C4H10, CO
B. C4H10, C3H6, CH3Br, C2H6O. D. C2H5ONa, C4H10, HNO3, CaCO3
Câu 3 : Có thể nhận biết các chất lỏng sau : CH3COOH, C6H6, C2H5OH bằng cách :
A. Dùng đá vôi và dd brom B. Dùng nước và natri
C. Dùng quỳ tím và natri D. Kẽm và quỳ tím.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 5 : Cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là :
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít
Câu 6: Chất có khả năng vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng cộng:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào khi cháy tạo ra số mol H2O bằng số mol CO2?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 8: Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào:
A. Trạng thái tồn tại B. Thành phần nguyên tố
C. Màu sắc D. Độ tan trong
Câu 9: Biết 0,2 mol hidrocacbon A tác dụng tối đa với 0,4 mol brom. A là hidrocacbon nào sau đây?
A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4
Câu 10. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 11: Một chai đựng đầy rượu Etylic có dung tích 500 ml. Ngoài nhãn có ghi 300. Hỏi chai rượu đó có chứa bao nhiêu ml rượu nguyên chất.
A. 10 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 25 ml
Câu12: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Rươu Etylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử Oxi
B. Trong phân tử có nguyên tử Cacbon, hiđro và Oxi
C. Trong phân tử có nhóm –OH
D. Trong phân tử có nhóm –COOH
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 13: (2điểm) Trình bày tính chất hóa học của ETYLEN? Viết các PTHH minh họa?
Câu 14: (2 điểm) Viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 15: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một lượng Hiđrocacbon X, người ta thu được 22(g) CO2 và 13,5(g) H2O. Biết phân tử khối của X là 30 đvC. Tìm phân thức phân tử của X và viết công thức cấu tạo của nó.
Câu 16: (1 điểm) Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etylen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 9 HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014 – 2015
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ): Mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
A
A
D
B
B
C
A
B
C
II. TỰ LUẬN ( 7đ ):
Câu 13:- Nêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hồng liền
Dung lượng: 131,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)