HOA HOC 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Linh | Ngày 30/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: HOA HOC 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

10
LỚP 8
TRƯỜNG THCS VĨNH HOÀ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HOÁ HỌC LỚP8
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,0 điểm)
Hảy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C,D
đứng trước phương án chọn đúng
Câu 1 : Tỉ khối của khí A đối với khí hidro là 22 .Khối lượng mol của khí A là :
A . 14g
B . 28g
C . 32g
B . 44
b
Câu 2 : 4,48 lit khí oxi (ở đktc ) có khô1 lượng là :
A . 6,4g
B . 32g
C . 3,2g
D . 0,32g
A
Câu 3 : 0,001 mol kh í CO2 có thể tích (ơ đktc) l à:
A . 22,4lit
B .2,24 lit
C . 0,224lit
D . 0,0224lit
D
Câu 4 : 0,01 mol kh í O2 có thể tích (ơ đktc):
A . 22,4lit
B . 2,24 lit
C . 0,224lit
D . 0,0224lit
C
Câu 5: Hợp chất A có khối
lượng mol là 94 gam có thành
phần các nguyên tố là 82,98
0/0 K còn lại là oxi .Công thức
hoá học của hợp chất A là :

A . KO
B . K 2O
C . K2O2
D . KO3
B
Câu 5: Mol là lượng chất có chứa
A . 6.103 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. 6.104 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
C . 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
D. 6.1025 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
C
Câu 6: Số mol cuả:
28g Fe; 64g Cu; 5,4g Al lần lượt là:
A .0,5 mol Fe; 2 mol Cu; 0,2 mol Al

B .0,5 mol Fe; 0,1 mol Cu; 0,2 mol Al

C .0,5 mol Fe; 1 mol Cu; 0,2 mol Al

D . 0,1 mol Fe; 2 mol Cu; 0,2 mol Al
C
Câu 7: Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần là: 80% Cu và 20% O. Hãy tìm công thức hoá học cuả loại đồng oxit nói trên? ( biết Cu=64, O=16)
A. CuO
B . Cu2O
C . CuO2
D . Cu2O3
A
Câu 8: Thành phần phần trăm( theo khối lượng ) các nguyên tố hoá học có trong hợp chất SO2 là: ( biết S=32, S=32, N=14, O=16)
A. 60% S , 40% O
B . 30% S , 70% O
C. 50% S , 50% O
D . 45% S , 55% O
C
Câu 9: Hãy tính tỉ khối cuả khí CO2 đối với không khí là:
A . 1,1
B . 1,51
C . 1,051
D . 1,005
B
Câu 10: Hãy tìm công thức hoá học cuả một hợp chất có chứa 36,8% Fe ; 21% S và 42,2% O. Biết khối lượng mol cuả hợp chất bằng 152g. ( biết S=32, Fe=56, O=16)
A. FeSO4
B . FeSO3
C. Fe2(SO4)3
D. Fe2SO4
A
Câu 11: Phương trình hoá học của:
A . Al + CuSO4  Al2(SO4)3 + Cu
B . 2Al + 3CuSO4 
Al2 (SO4)3 + 3Cu
C. 3Al + 3CuSO4 
Al2(SO4)3 + Cu
D . Al + 3CuSO4 
Al 2(SO4)3 + 3Cu
B
Câu 12 :Công thức hóa học của Al (III) và O(II) là :
A . Al3O2
B . Al2O3
C . Al3O3
D . AlO2
B
II-Tự luận(7đ) :

1)Cho sơ đồ phản ứng sau(2đ) :
a. Na + O2 --- Na2O
b. K + H2O --- KOH + H2
hãy lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng
ĐÁP ÁN: II-Tự luận: (7đ)
Câu 1)2 đ
a.2K + 2 H2O  2KOH + H2
(2:2:2:1)
b. 4Na + O2  2Na2O
(4:1:2)
-Cân bằng đúng mỗi phương trình : 0,5đ

-Lập đúng tỉ lệ số nguyên tử hay phân tử : 0,5đ

-Nêu đúng ý nghĩa của cặp tỉ lệ : 0,5đ

a. Tính thể tích hỗn hợp khí A ?
b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)
2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2
Câu 2) 2 đ
1đ -Tính được tổng số mol : 0,5đ
- Tính đúng khối lượng hỗn hợp: 0,5đ
b- 1 đ - Tính đúng thể tích hỗn hợp : 1 đ
3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được kẽm clorua ZnCl2 và khí hidro

Theo Sơ đồ phản ứng hoá học sau : Zn + HCl  ZnCl2 + H2
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?

c. Tính thể t ích kh í hidro (ở đktc) ( Biết Zn = 65, Cl=35,5 )

ĐÁP ÁN:

Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
số mol: =2 (mol)
theo PTHH: nHCl=2nZn=2.2=(4mol)
nH2=nZn=2(mol)
- Khối lượng HCl:4.36,5 =
146(g)
-Thể tích khí H2 : 22,4 . 2=44,8(l)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)