Hóa Học 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phi Nhạn |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Hóa Học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ngày tháng năm 200
Lớp : Mã số: Tiết 10. BÀI KIỂM TRA 1 ( 1 tiết ) ĐỀ 3
Điểm
Lới phê của thầy
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Axit làm đổi màu chất chỉ thị là:
A. Xanh B. Vàng C. Nâu D. Đỏ
Câu 2: Có các oxit sau: Ca0, Na20, K20, S03, C0, P205. Những oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ?
A. Ca0, S02, C0 B. C0, Na20, K20 C. Ca0, K20, Na20 D. K20, S03, P205
Câu 3: Những chất nào sau đây được điều chế trực tiếp từ H2S04
A. S02 B. C02 C. H2 D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Có các oxit sau: Ca0, S03, P205, Ba0, N205, Mg0. Những oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ?
A. Ba0, N205, Mg0 B. Ca0, S03, P205 C. S03, P205, Ba0 D. N205, S03, P205
Câu 5: Để nhận biết hai dung dịch Na2S04 và Na2C03 người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl C. AgN03 D. Na0H
Câu 6: Tất cả các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
A. Cu0, Mg, CuS04, S03 C. Mg0, Fe203, Na0H, Cu(0H)2
B. Al203, Zn, CaC03, Ca D. HCl, Cu, H2S04, FeCl2
Câu 7: Có những oxit sau: Ca0, Fe203, S03. 0xit nào có thể tác dụng được với nước:
A. Ca0 B. Fe203 C. S03 D. Ca0, S03
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là dung dịch bazơ
A. Đồng (II) sunfat B. Natri clorua C. Lưu huỳnh đioxit D. Canxi hiđroxit
Câu 9: Axit sunfuric đậm đặc tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao cho:
Muối sunfat + Hiđro C. Muối sunfat + Lưu huỳnh đioxit + Nước
Muối sunfat + Lưu huỳnh đioxit D. Muối sunfat + Nước
Câu 10: Có những chất khí sau: C02, H2, 02, C0. Khí nào làm đục nước vôi trong ?
A. C02 B. C02, H2, C0 C. C02, S02 D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Các oxit sau: K20, C02, C0, Al203, Mg0 dựa vào thành phần hóa học thì oxit được chia thành:
A. 4 loại B. 3 loại C. 2 loại D. 1 loại
Câu 12: Để loại bỏ khí C02 có lẫn trong hỗn hợp khí gồm 02, C02. Người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch chứa
A. Ca(0H)2 B. HCl C. Na2S04 D. NaCl
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết những phương trình hóa học (ghi điều kiện của phản ứng nếu có)
a) S S02 S03 H2S04 S02 b) Ca0 CaC03 CaCl2
Câu 2: Trung hòa 100 gam dung dịch natri hiđroxit 20% bằng dung dịch axit clohiđric
Viết phương trình hóa học xảy ra ?
Tính khối lượng dung dịch axit clohiđric 3,65% để trung hòa ?
(Cho biết Na = 23; 0 = 16; H = 1; Cl = 35,5)
BÀI LÀM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : Mã số: Tiết 10. BÀI KIỂM TRA 1 ( 1 tiết ) ĐỀ 3
Điểm
Lới phê của thầy
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Axit làm đổi màu chất chỉ thị là:
A. Xanh B. Vàng C. Nâu D. Đỏ
Câu 2: Có các oxit sau: Ca0, Na20, K20, S03, C0, P205. Những oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ?
A. Ca0, S02, C0 B. C0, Na20, K20 C. Ca0, K20, Na20 D. K20, S03, P205
Câu 3: Những chất nào sau đây được điều chế trực tiếp từ H2S04
A. S02 B. C02 C. H2 D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Có các oxit sau: Ca0, S03, P205, Ba0, N205, Mg0. Những oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ?
A. Ba0, N205, Mg0 B. Ca0, S03, P205 C. S03, P205, Ba0 D. N205, S03, P205
Câu 5: Để nhận biết hai dung dịch Na2S04 và Na2C03 người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl C. AgN03 D. Na0H
Câu 6: Tất cả các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
A. Cu0, Mg, CuS04, S03 C. Mg0, Fe203, Na0H, Cu(0H)2
B. Al203, Zn, CaC03, Ca D. HCl, Cu, H2S04, FeCl2
Câu 7: Có những oxit sau: Ca0, Fe203, S03. 0xit nào có thể tác dụng được với nước:
A. Ca0 B. Fe203 C. S03 D. Ca0, S03
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là dung dịch bazơ
A. Đồng (II) sunfat B. Natri clorua C. Lưu huỳnh đioxit D. Canxi hiđroxit
Câu 9: Axit sunfuric đậm đặc tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao cho:
Muối sunfat + Hiđro C. Muối sunfat + Lưu huỳnh đioxit + Nước
Muối sunfat + Lưu huỳnh đioxit D. Muối sunfat + Nước
Câu 10: Có những chất khí sau: C02, H2, 02, C0. Khí nào làm đục nước vôi trong ?
A. C02 B. C02, H2, C0 C. C02, S02 D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Các oxit sau: K20, C02, C0, Al203, Mg0 dựa vào thành phần hóa học thì oxit được chia thành:
A. 4 loại B. 3 loại C. 2 loại D. 1 loại
Câu 12: Để loại bỏ khí C02 có lẫn trong hỗn hợp khí gồm 02, C02. Người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch chứa
A. Ca(0H)2 B. HCl C. Na2S04 D. NaCl
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết những phương trình hóa học (ghi điều kiện của phản ứng nếu có)
a) S S02 S03 H2S04 S02 b) Ca0 CaC03 CaCl2
Câu 2: Trung hòa 100 gam dung dịch natri hiđroxit 20% bằng dung dịch axit clohiđric
Viết phương trình hóa học xảy ra ?
Tính khối lượng dung dịch axit clohiđric 3,65% để trung hòa ?
(Cho biết Na = 23; 0 = 16; H = 1; Cl = 35,5)
BÀI LÀM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phi Nhạn
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)