Hoa hoc 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Hoa hoc 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN HOÁ 9 – TIẾT 10
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề1: Oxit
- Sự phân loại oxit: oxit axit, oxit bazơ, oxit trung tính, oxit lưỡng tính
- Phân biệt được một số oxit cụ thể
- Tính chất hoá học của oxit
Số câu
1
1
1
2
4
1
Số điểm
1,0
0,5
1,5
1,0
2,5
1,5
Chủ đề 2: Axit
- Tính chất hoá học của axit
- Nhận biết được dung dịch axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
1,0
1,5
0,5
3,0
1,5
4,5
Tổng câu
1
3
2
3
1
7
3
Tổng điểm
1,0
1,5
3,0
1,5
3,0
4,0
6,0
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2013 -2014
MÔN: HOÁ HỌC 9 - TIẾT 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm)
*Chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1.Cho các chất Cu, MgO, NaNO3, CaCO3, Mg(OH)2, HCl, Fe, CO2. Axit H2SO4 loãng phản ứng được với
A. Cu, MgO, CaCO3, Mg(OH)2 B. MgO, CaCO3, Mg(OH)2, Fe
C. CaCO3, HCl, Fe, CO2 D. Fe, MgO, NaNO3, HCl
Câu 2.Chỉ dùng thêm nước và giấy quì tím có thể phân biệt được các oxit
A. MgO, K2O B. Na2O,SO2
C. Al2O3, ZnO D. P2O5, K2O
Câu 3.Trong thành phần khí thải công nghiệp có các khí sau: SO2,NO, NH3, CO2, CO, N2. Khí gây ra hiện tượng mưa axit là
A. SO2, CO B. NO, NH3
C. CO2, SO2 D. N2, CO2
Câu 4. Cho các khí sau: H2, O2, SO2, SO3. Chất khí làm đục nước vôi trong là
A. SO2 B. O2 C. H2 D. SO3
Câu 5. Cho dung dịch các chất sau: H2SO4, BaCl2, Ca(OH)2, HCl. Dung dịch làm quì tím chuyển sang đỏ là
A. BaCl2 B.H2SO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 6. Hiện tượng quan sát được khi cho Al vào dung dịch axit H2SO4 loãng là
A. Kim loại bị hoà tan, có bọt khí không màu bay ra
B.Tạo ra dung dịch có màu vàng nâu
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Kim loại bị hoà tan nhưng không giải phóng khí
Câu 7. Hãy chọn các công thức ở cột (II) sao cho phù hợp với loại oxit ở cột (I)
Cột (I)
Cột (II)
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
1. NO; CO
2. Al2O3; ZnO
3. CO2; SO3
4. K2O; CaO
5. CO2; BaO
II. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1.( 1,5điểm) Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch chất sau đây:H2SO4, Na2SO4, NaCl. Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết mỗi dung dịch, viết phương trình phản ứng( nếu có) để giải thích.
Câu 2.( 1,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những biến đổi hoá học theo sơ đồ sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2 ( CaCO3
Câu 3.( 3điểm) Cho một lượng bột
MÔN HOÁ 9 – TIẾT 10
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề1: Oxit
- Sự phân loại oxit: oxit axit, oxit bazơ, oxit trung tính, oxit lưỡng tính
- Phân biệt được một số oxit cụ thể
- Tính chất hoá học của oxit
Số câu
1
1
1
2
4
1
Số điểm
1,0
0,5
1,5
1,0
2,5
1,5
Chủ đề 2: Axit
- Tính chất hoá học của axit
- Nhận biết được dung dịch axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
1,0
1,5
0,5
3,0
1,5
4,5
Tổng câu
1
3
2
3
1
7
3
Tổng điểm
1,0
1,5
3,0
1,5
3,0
4,0
6,0
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2013 -2014
MÔN: HOÁ HỌC 9 - TIẾT 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm)
*Chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1.Cho các chất Cu, MgO, NaNO3, CaCO3, Mg(OH)2, HCl, Fe, CO2. Axit H2SO4 loãng phản ứng được với
A. Cu, MgO, CaCO3, Mg(OH)2 B. MgO, CaCO3, Mg(OH)2, Fe
C. CaCO3, HCl, Fe, CO2 D. Fe, MgO, NaNO3, HCl
Câu 2.Chỉ dùng thêm nước và giấy quì tím có thể phân biệt được các oxit
A. MgO, K2O B. Na2O,SO2
C. Al2O3, ZnO D. P2O5, K2O
Câu 3.Trong thành phần khí thải công nghiệp có các khí sau: SO2,NO, NH3, CO2, CO, N2. Khí gây ra hiện tượng mưa axit là
A. SO2, CO B. NO, NH3
C. CO2, SO2 D. N2, CO2
Câu 4. Cho các khí sau: H2, O2, SO2, SO3. Chất khí làm đục nước vôi trong là
A. SO2 B. O2 C. H2 D. SO3
Câu 5. Cho dung dịch các chất sau: H2SO4, BaCl2, Ca(OH)2, HCl. Dung dịch làm quì tím chuyển sang đỏ là
A. BaCl2 B.H2SO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 6. Hiện tượng quan sát được khi cho Al vào dung dịch axit H2SO4 loãng là
A. Kim loại bị hoà tan, có bọt khí không màu bay ra
B.Tạo ra dung dịch có màu vàng nâu
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Kim loại bị hoà tan nhưng không giải phóng khí
Câu 7. Hãy chọn các công thức ở cột (II) sao cho phù hợp với loại oxit ở cột (I)
Cột (I)
Cột (II)
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
1. NO; CO
2. Al2O3; ZnO
3. CO2; SO3
4. K2O; CaO
5. CO2; BaO
II. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1.( 1,5điểm) Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch chất sau đây:H2SO4, Na2SO4, NaCl. Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết mỗi dung dịch, viết phương trình phản ứng( nếu có) để giải thích.
Câu 2.( 1,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những biến đổi hoá học theo sơ đồ sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2 ( CaCO3
Câu 3.( 3điểm) Cho một lượng bột
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 43,12KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)