HÓA HỌC 8 KỲ II
Chia sẻ bởi Ngô Văn Bính |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: hÓA HỌC 8 KỲ II thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HIỆP HÒA
TRƯỜNG THCS ĐỨC THẮNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I HÓA 8
I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Chất- Nguyên tử- Phân tử
- Chủ đề 2: Phản ứng hóa học
- Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết, suy luận.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm+ Tự luận
III. Đối tượng học sinh: Trung bình
IV. Ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1. Chất- Nguyên tử- Phân tử
16 tiết
- Khái niệm đơn chất, hợp chất. Cho ví dụ.
- Áp dụng quy tắc hóa trị để tính hoá trị các nguyên tố.
- Phân tử khối là gì? Cách tính Phân tử khối.
3 câu
50% =5 điểm
50% =5 điểm
80% = 4điểm
20% = 1điểm
2. Phản ứng hóa học
09 tiết
Tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm..
- Xác định được ý nghĩa của một số PTHH cụ thể.
2 câu
30% =3 điểm
30%= 3 điểm
33,33% = 1 điểm
66,67% = 2 điểm
3. Mol và tính toán hóa học
11tiết
- Tính khối lượng chất phản ứng để thu được 1 lượng sản phẩm xác định hoặc ngược lại.
1 câu
20%= 2điểm
20%= 2 điểm
100%= 2điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =10điểm
Số câu :3
Số điểm 5 = 50%
Số câu :2
Số điểm 3 =30%
Số câu:1
Số điểm 2=20%
Số câu: 6
100% = 10 điểm
V. Đề:
Câu 1: Đơn chất, hợp chất là gì? Cho ví dụ.(2đ)
Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị H(I); O(II):(2đ)
H2S
Fe2O3
Na2O
CH4
Câu 3:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.(1đ)
Phân tử khối là gì? Cách tính phân tử khối. (1đ)
Câu 4: Lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa các chất trong PƯHH:
Câu 5: Đốt cháy 9,6 gam Magiê (Mg) trong khí Oxi thì thu được bao nhiêu gam Magiê oxit (MgO)?
Cho : Mg = 24 (g/mol); O = 16(g/mol)
VI. Đáp án
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Ví dụ: C, Cu, S, Fe,...
- Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: CuO, H2O, NaOH,...
1đ
1đ
2
a. H2S
I. 2= a. 1(a=II
b. Fe2O3
a. 2= II. 3(a=III
Na2O
a. 2= II. 1(a=I
CH4
a. 1= I. 4(a=IV
0,5Đ
0,5Đ
0,5Đ
0,5Đ
3
ĐLBTKL : Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
PTK là khối lượng 1 phân tử tính bằng đơn vị Cacbon.
Cách tính: PTK của 1 chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
1Đ
1Đ
4
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
0,5đ
1đ
0,5đ
VII. Thống kê điểm
Loại
Lớp
Giỏi (8- 10)
Khá (6.5- 7.5)
TB (5- 6.4)
Yếu (3.5-4.9)
TRƯỜNG THCS ĐỨC THẮNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I HÓA 8
I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Chất- Nguyên tử- Phân tử
- Chủ đề 2: Phản ứng hóa học
- Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết, suy luận.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm+ Tự luận
III. Đối tượng học sinh: Trung bình
IV. Ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1. Chất- Nguyên tử- Phân tử
16 tiết
- Khái niệm đơn chất, hợp chất. Cho ví dụ.
- Áp dụng quy tắc hóa trị để tính hoá trị các nguyên tố.
- Phân tử khối là gì? Cách tính Phân tử khối.
3 câu
50% =5 điểm
50% =5 điểm
80% = 4điểm
20% = 1điểm
2. Phản ứng hóa học
09 tiết
Tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm..
- Xác định được ý nghĩa của một số PTHH cụ thể.
2 câu
30% =3 điểm
30%= 3 điểm
33,33% = 1 điểm
66,67% = 2 điểm
3. Mol và tính toán hóa học
11tiết
- Tính khối lượng chất phản ứng để thu được 1 lượng sản phẩm xác định hoặc ngược lại.
1 câu
20%= 2điểm
20%= 2 điểm
100%= 2điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =10điểm
Số câu :3
Số điểm 5 = 50%
Số câu :2
Số điểm 3 =30%
Số câu:1
Số điểm 2=20%
Số câu: 6
100% = 10 điểm
V. Đề:
Câu 1: Đơn chất, hợp chất là gì? Cho ví dụ.(2đ)
Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị H(I); O(II):(2đ)
H2S
Fe2O3
Na2O
CH4
Câu 3:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.(1đ)
Phân tử khối là gì? Cách tính phân tử khối. (1đ)
Câu 4: Lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa các chất trong PƯHH:
Câu 5: Đốt cháy 9,6 gam Magiê (Mg) trong khí Oxi thì thu được bao nhiêu gam Magiê oxit (MgO)?
Cho : Mg = 24 (g/mol); O = 16(g/mol)
VI. Đáp án
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Ví dụ: C, Cu, S, Fe,...
- Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: CuO, H2O, NaOH,...
1đ
1đ
2
a. H2S
I. 2= a. 1(a=II
b. Fe2O3
a. 2= II. 3(a=III
Na2O
a. 2= II. 1(a=I
CH4
a. 1= I. 4(a=IV
0,5Đ
0,5Đ
0,5Đ
0,5Đ
3
ĐLBTKL : Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
PTK là khối lượng 1 phân tử tính bằng đơn vị Cacbon.
Cách tính: PTK của 1 chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
1Đ
1Đ
4
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
0,5đ
1đ
0,5đ
VII. Thống kê điểm
Loại
Lớp
Giỏi (8- 10)
Khá (6.5- 7.5)
TB (5- 6.4)
Yếu (3.5-4.9)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Bính
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)