HÓA HỌC 8
Chia sẻ bởi Trần Hồng Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: HÓA HỌC 8 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
http://123doc.vn/trang-ca-nhan-873537-tran-san.htm
ÔN TẬP HÓA HỌC
Bài 3 : Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau
a) H2 + Fe2O3 -- > Fe + H2O d) Al + CuO -- > Al2O3 + Cu
b) CO + Fe2O3 -- > Fe + CO2 e) Al + Fe2O3 -- > Al2O3 + Fe
c) C + H2O -- > CO + H2 f) C + CO2 -- > CO
1) Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng trên .
2) trong các phản ứng trên , quá trình nào được gọi là sự khử ? Quá trình nào gọi là sự oxi hoá ?Vì sao ?
3) Trong các phản ứng trên , phản ứng nào là ohản ứng oxi hoá khử ? Vì sao ? Chất nào là chất khử , chất nào là chất oxi hoá ?
Bài 4 : Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây và cho biét chúng thuộc loại phản ứng nào ?
Fe + O2 Fe3O4
Al + HCl AlCl3 + H2
Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe
Fe + Cl2 FeCl3
FeCl2 +Cl2 FeCl3
FexOy + HCl FeCl2+ H2O
KClO3 KCl + O2
SO3 + H2O H2SO4
Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
KNO3 KNO2 + O2
Al + NaOH +H2O NaAlO2 + H2
Bài 5 : Hoàn thành phương trình phản ứng sau :
Mg + HCl
MgO + HCl
CaO + HNO3
Fe + CuSO4
Al + H2SO4
CaO + H3PO4
Ca(OH)2 + CO2
FexOy + CO
Bài 9:Cho 6,5g kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohiđric.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) bay ra.
c) Dẫn khí hiđro đi qua chì (II) oxit nung nóng. Tính khối lượng chì tạo thành?
Đáp số:b. 2,24 lit b. 20,7 gam
Bài 10: Cho 6,5g kẽm vào bình dung dịch chứa 0,25mol axit clohiđric.
Sau phản ứng còn dư chất nào? Khối lượng là bao nhiêu?
Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Đáp số:a. 1,825 gam b. 2,24 lit
Bài 11: Cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49g axit sunfuric.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
c) Tính khối lượng muối tạo thành và khối lượng hiđro thoát ra.
Đáp số:b. 29,4 gam c. 32,2 gam và 0,4 gam
Bài 1: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro sinh ra nước
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng cho phản ứng trên.
Tính khối lượng nước thu được ( Thể tích các khí đo ở đktc).
Bài 2: Cho 2,24 lit khí hiđro tác dung với 1,68 lit khí oxi. Tính khối nước thu được.
Bài 3: Khử 48 gam đồng II oxit khí H2 . Hãy :
Tính số gam đồng kim loại thu được .
Tính thể tích khí H2 ( ở đktc) cần dùng ( cho Cu = 64 , O = 16 ).
Bài 4: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng hết với nước .
Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc ) .
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lượng nước là 91,5 g .
Bài 5: Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dich axit clohiđric . Hãy cho biết :
Thể tích khí H2 sinh ra ( đktc).
Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt III oxit thì thu được bao nhiêu g sắt.
Bài 6: Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289%. Tính :
Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng.
Bài 7: Cho 33,6 g sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng chứa 24,5 g
Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc .
Chất nào thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu g .
Bài 8: Cho 200 g dung dịch NaOH 20%
ÔN TẬP HÓA HỌC
Bài 3 : Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau
a) H2 + Fe2O3 -- > Fe + H2O d) Al + CuO -- > Al2O3 + Cu
b) CO + Fe2O3 -- > Fe + CO2 e) Al + Fe2O3 -- > Al2O3 + Fe
c) C + H2O -- > CO + H2 f) C + CO2 -- > CO
1) Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng trên .
2) trong các phản ứng trên , quá trình nào được gọi là sự khử ? Quá trình nào gọi là sự oxi hoá ?Vì sao ?
3) Trong các phản ứng trên , phản ứng nào là ohản ứng oxi hoá khử ? Vì sao ? Chất nào là chất khử , chất nào là chất oxi hoá ?
Bài 4 : Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây và cho biét chúng thuộc loại phản ứng nào ?
Fe + O2 Fe3O4
Al + HCl AlCl3 + H2
Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe
Fe + Cl2 FeCl3
FeCl2 +Cl2 FeCl3
FexOy + HCl FeCl2+ H2O
KClO3 KCl + O2
SO3 + H2O H2SO4
Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
KNO3 KNO2 + O2
Al + NaOH +H2O NaAlO2 + H2
Bài 5 : Hoàn thành phương trình phản ứng sau :
Mg + HCl
MgO + HCl
CaO + HNO3
Fe + CuSO4
Al + H2SO4
CaO + H3PO4
Ca(OH)2 + CO2
FexOy + CO
Bài 9:Cho 6,5g kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohiđric.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) bay ra.
c) Dẫn khí hiđro đi qua chì (II) oxit nung nóng. Tính khối lượng chì tạo thành?
Đáp số:b. 2,24 lit b. 20,7 gam
Bài 10: Cho 6,5g kẽm vào bình dung dịch chứa 0,25mol axit clohiđric.
Sau phản ứng còn dư chất nào? Khối lượng là bao nhiêu?
Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Đáp số:a. 1,825 gam b. 2,24 lit
Bài 11: Cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49g axit sunfuric.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
c) Tính khối lượng muối tạo thành và khối lượng hiđro thoát ra.
Đáp số:b. 29,4 gam c. 32,2 gam và 0,4 gam
Bài 1: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro sinh ra nước
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng cho phản ứng trên.
Tính khối lượng nước thu được ( Thể tích các khí đo ở đktc).
Bài 2: Cho 2,24 lit khí hiđro tác dung với 1,68 lit khí oxi. Tính khối nước thu được.
Bài 3: Khử 48 gam đồng II oxit khí H2 . Hãy :
Tính số gam đồng kim loại thu được .
Tính thể tích khí H2 ( ở đktc) cần dùng ( cho Cu = 64 , O = 16 ).
Bài 4: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng hết với nước .
Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc ) .
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lượng nước là 91,5 g .
Bài 5: Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dich axit clohiđric . Hãy cho biết :
Thể tích khí H2 sinh ra ( đktc).
Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt III oxit thì thu được bao nhiêu g sắt.
Bài 6: Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289%. Tính :
Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng.
Bài 7: Cho 33,6 g sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng chứa 24,5 g
Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc .
Chất nào thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu g .
Bài 8: Cho 200 g dung dịch NaOH 20%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Sơn
Dung lượng: 578,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)