Hoa hoc

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hwowng Giang | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: hoa hoc thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Công thức hoá học

I) Cách lập công thức hoá học:
Quy tắc hoá trị : AxBy a.x= b.y ( a là hoá trị của A, b là hoá trị của B)
Khi a = b thì x = y = 1
Khi a b thì x = b ( b,)
y = a (a,)
II/ Tính theo công thức hoá học:
1) Tính % theo khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất :
Tổng quát: AxByCz
%A = ; %B ; %C =
.
VD1:Tính % theo khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất sau: NaH2PO4; Ba(HCO3)2 .
Giải
( NaH2PO4:
%Na = . 100% = 19,2%
%H = . 100% = 1,7%
%P = . 100% = 25,8%
%O = 53,3%
( Ba(HCO3)2:
%Ba = . 100% = 52,9%
%H = . 100% = 0,77%
%C = . 100% = 9,27%
%O = 37,06%
VD2: Hãy tính xem trong các chất sau chất nào chứa nhiều oxi nhất: H2O , CO2 , Al2O3 , KMnO4 , P2O5.
Giải
- H2O: %O = . 100% = 88,9%
- CO2: %O = . 100% = 72,7%
- Al2O3: %O = . 100% = 47,1%
- KMnO4: %O = . 100% = 40,5%
- P2O5: %O = . 100% = 56,3%
Vậy trong H2O chứa nhiều oxi nhất.
2)Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết % theo khối lượng của từng nguyên tố:
Tổng quát: AxByCz
- Nếu biết phân tử khối:
x = ; y = ; z =
-Không biết phân tử khối :
x: y: z
VD:Lập công thức hoá học của hợp chất biết :
- PTK=123 và %C= 58,5% ; %H= 4,1% ; %N= 11,4% ; %O= 26% .
- %Ca= 17,1% ; %H= 1,7% ; %P= 26,5% ; %O= 54,7% .
- %K = 45,95% ; %N = 16,45% và %O = 37,6%.
Giải
( Gọi công thức hoá học là CxHyNzOt ( x , y , z , t nguyên dương ).
x = = 6 z = = 1
y = = 5 t = = 2
Vậy công thức hoá học là C6H5NO2
( Gọi công thức hoá học là CaxHyPzOt ( x , y , z , t nguyên dương ).
Ta có : x : y : z : t = : : : = 0,4275 : 1,7 : 0,855 : 3,5875
= 1 : 4 : 2 : 8
Vậy công thức hoá học là CaH4P2O8 hay Ca(H2PO4)2.
( Gọi công thức hoá học là KxNyOz ( x , y , z nguyên dương ).
Ta có : x : y : z = : : = 1,17 : 1,17 : 2,35 = 1 : 1 : 2
Vậy công thức hoá học là KNO2
3)Tính khối lượng của từng nguyên tố trong 1 lượng hợp chất :
Tổng quát : mAxByCz= a
( Cách 1:
mA= ; mB = ; mC =

( Cách 2:
mA = x . MA . nABC(g)
mB = y . MB . nABC(g)
mC = z . MC . nABC(g)
VD1 : Tính khối lượng của từng nguyên tố trong : 2,4kg CuSO4; 0,75 Mol FeCl3 9.103phân tử Na2CO3 ; 10,08 lít CO2 đktc.
Giải
( 2,4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hwowng Giang
Dung lượng: 750,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)