Hoa 9 tt
Chia sẻ bởi Trần Lê Quân |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: hoa 9 tt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
I.Trắc nghiệm khách quan: (3điểm -câu 0,25đ)
Khoanh tròn chữ cái trước một phương án chọn đúng
Câu 1:. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2 thì:
A. Có kết tủa trắng B.Không có hiện tượng gì C. Có kết tủa nâu đỏ D. Có chất khí không màu thoát ra.
Câu 2: Thổi hơi thở vào nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Không có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 3: Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 thì có hiện tượng:
A. Có chất khí không màu thoát ra B. Có kêt tủa nâu đỏ
C.Có kết tủa trắng D. Không có hiện tượng gì.
Câu 4: Quặng bô xit chứa chủ yếu loại oxit nào?
A. FeO B. CuO C. ZnO D. Al2O3
Câu 5: Cho 5,6 g CaO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 18,25%. Khối lượng dung dịch HCl đó là:
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g E. Kết quả khác.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: NaCl, HCl, NaNO3. Có thể dùng các thuốc thử lần lượt là:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
C. Phenolphtalein, dung dịch H2SO4 D. Dung dịch H2SO4, dung dịch BaCl2
Câu 7: Dung dịch HCl có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. KOH, BaCl2, CaCO3, H2SO4 B. CaCO3, Mg(OH)2, SiO2, MgO
C. Fe, NaOH, MgO, CaCO3 D. BaCl2, CaCO3, SO2, H2SO4
Câu 8: Để tách lấy Fe từ hỗn hợp của Fe với Al ta cho tác dụng với dung dịch dư của chất nào sau:
A. H2SO4 đặc nguội B. H2SO4 đặc nóng C. CuSO4 D. NaOH
Câu 9 Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). M là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
Câu 10 Al2O3 thuộc loại oxit nào?
A. Oxit lưỡng tính B. Oxit ba zơ C. Oxit axit D. Oxit trung tính
Câu 11: Cho 25,6g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với 8,96 lít Cl2 (đktc) thì vừa đủ. M là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Kết quả khác
Câu 12: Hợp chất của bari không tan trong nước:
A. BaCl2 B.BaSO4 C.Ba(NO3)2 D.Ba(OH)2
II. Tự luận (7 điểm):
Câu I : (2điểm)Viết các phương trình phản ứng cho chuyển hóa :
a. Al( Al2O3 (AlCl3 ( Al(OH)3 (Al(NO3)3 ()
b. Fe ( FeCl2 (Fe(OH)2 (FeO (Fe ()
Câu II: (2điểm)Chỉ dùng thêm quỳ tím ,hãy nêu cách nhận biết các dung dịch: NaOH, HCl, Ba(OH)2, Na2CO3, NaCl.Viết các phương trình minh họa. ()
Câu III.(3điểm)
a. Cho 13gam kim loại R tác dụng hết với khí Cl2 ,tạo ra 27,2g muối.Xác định R ()
b. Cho 16,6gam hỗn hợp Al,Fe tá
Khoanh tròn chữ cái trước một phương án chọn đúng
Câu 1:. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2 thì:
A. Có kết tủa trắng B.Không có hiện tượng gì C. Có kết tủa nâu đỏ D. Có chất khí không màu thoát ra.
Câu 2: Thổi hơi thở vào nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Không có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 3: Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 thì có hiện tượng:
A. Có chất khí không màu thoát ra B. Có kêt tủa nâu đỏ
C.Có kết tủa trắng D. Không có hiện tượng gì.
Câu 4: Quặng bô xit chứa chủ yếu loại oxit nào?
A. FeO B. CuO C. ZnO D. Al2O3
Câu 5: Cho 5,6 g CaO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 18,25%. Khối lượng dung dịch HCl đó là:
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g E. Kết quả khác.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: NaCl, HCl, NaNO3. Có thể dùng các thuốc thử lần lượt là:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
C. Phenolphtalein, dung dịch H2SO4 D. Dung dịch H2SO4, dung dịch BaCl2
Câu 7: Dung dịch HCl có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. KOH, BaCl2, CaCO3, H2SO4 B. CaCO3, Mg(OH)2, SiO2, MgO
C. Fe, NaOH, MgO, CaCO3 D. BaCl2, CaCO3, SO2, H2SO4
Câu 8: Để tách lấy Fe từ hỗn hợp của Fe với Al ta cho tác dụng với dung dịch dư của chất nào sau:
A. H2SO4 đặc nguội B. H2SO4 đặc nóng C. CuSO4 D. NaOH
Câu 9 Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). M là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
Câu 10 Al2O3 thuộc loại oxit nào?
A. Oxit lưỡng tính B. Oxit ba zơ C. Oxit axit D. Oxit trung tính
Câu 11: Cho 25,6g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với 8,96 lít Cl2 (đktc) thì vừa đủ. M là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Kết quả khác
Câu 12: Hợp chất của bari không tan trong nước:
A. BaCl2 B.BaSO4 C.Ba(NO3)2 D.Ba(OH)2
II. Tự luận (7 điểm):
Câu I : (2điểm)Viết các phương trình phản ứng cho chuyển hóa :
a. Al( Al2O3 (AlCl3 ( Al(OH)3 (Al(NO3)3 ()
b. Fe ( FeCl2 (Fe(OH)2 (FeO (Fe ()
Câu II: (2điểm)Chỉ dùng thêm quỳ tím ,hãy nêu cách nhận biết các dung dịch: NaOH, HCl, Ba(OH)2, Na2CO3, NaCl.Viết các phương trình minh họa. ()
Câu III.(3điểm)
a. Cho 13gam kim loại R tác dụng hết với khí Cl2 ,tạo ra 27,2g muối.Xác định R ()
b. Cho 16,6gam hỗn hợp Al,Fe tá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lê Quân
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)