Hoa 9 - Tiet 50 .doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Hoa 9 - Tiet 50 .doc thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ubnd huyện cát hải
trường TH và THCS Hoàng châu
đề kiểm tra 45 phút
năm học 2012 - 2013
Môn : hoá học - lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4đ)
*Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1. Nguyên tố B có Z = 15, vị trí của B trong bẳng tuần hoàn các nguyên tố là:
Chu kì 2 nhóm V B. Chu kì 3 nhóm V
C. Chu kì 3 nhóm III D. Cu kì 2 nhóm III
Câu 2. Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với Clo:
A, FeCl2 B. NaOH C. H2O D. NaCl
Câu 3. Nếu cho 1,2g cacbon phản ứng với khí oxi (đktc) thì lượng CO2 sinh ra là :
A. 3,36 l B. 2,24l C. 1,12 l D. 4,48l
Câu 4. Trong một chu kì, đi từ phải sang trái, các nguyên tố có:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính kim loại của nguyên tố tăng dần.
C. Tính phi kim của nguyên tố tăng dần.
D. Số hiệu nguyên tử tăng dần
Câu 5: Công thức hoá học nào sau đây không phải là của benzen
A. B. C. D.
Câu 6. Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 .
A. Sự thay đổi màu của dung dịch brom
B. So sánh khối lương riêng
C. Thử tính tan trong nước
D. Dưạ vào tỷ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
Câu 7. Cho những chất sau : NaHCO3 , CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3 . Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. CaCO3 B. CaCl2 C. Ca(OH)2 D. NaHCO3
Câu 8. Phản ứng tạo thành nước gia ven thể hiện ở phương trình nào?
A.Cl2 + NaOH ( NaCl + HClO C. Cl2 + H2O ( HCl + HClO.
B. Cl2 + NaOH ( NaClO + HCl. D. Cl2 + NaOH ( NaCl + NaClO + H2O
Phần II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (2đ): Hoàn thành chuỗi biến hoá sau
CaC2 C2H2 C2H4 CO2
(4)
C2H2Br4
Câu 2 (2đ): Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn màu trắng : NaCl, NaHCO3, CaCO3. Bằng phương pháp hoá học hãy nêu cách nhận biết 3 chất rắn trên .
Câu 3 (2đ): Để đốt cháy 4,48 lít khí axetilen cần phải dùng.
Bao nhiêu lít oxi?
Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi?
Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đáp án – biểu điểm
Phần 1 : Trắc nghiệm (4đ)
Đúng mỗi ý cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
D
B
B
D
A
D
C
Phần 2 : Tự luận (6đ)
Câu 1 : 2đ
Viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ
(1) CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
(2) C2H2 + H2 C2H4
(4) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
(3) C2H4 + O2 2CO2 + 2H2O
Câu 2 : 2đ
- Hoà cả 3 chất rắn vào nước chất nào tan là NaCl và NaHCO3 , chất không tan là CaCO3
trường TH và THCS Hoàng châu
đề kiểm tra 45 phút
năm học 2012 - 2013
Môn : hoá học - lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4đ)
*Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1. Nguyên tố B có Z = 15, vị trí của B trong bẳng tuần hoàn các nguyên tố là:
Chu kì 2 nhóm V B. Chu kì 3 nhóm V
C. Chu kì 3 nhóm III D. Cu kì 2 nhóm III
Câu 2. Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với Clo:
A, FeCl2 B. NaOH C. H2O D. NaCl
Câu 3. Nếu cho 1,2g cacbon phản ứng với khí oxi (đktc) thì lượng CO2 sinh ra là :
A. 3,36 l B. 2,24l C. 1,12 l D. 4,48l
Câu 4. Trong một chu kì, đi từ phải sang trái, các nguyên tố có:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính kim loại của nguyên tố tăng dần.
C. Tính phi kim của nguyên tố tăng dần.
D. Số hiệu nguyên tử tăng dần
Câu 5: Công thức hoá học nào sau đây không phải là của benzen
A. B. C. D.
Câu 6. Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 .
A. Sự thay đổi màu của dung dịch brom
B. So sánh khối lương riêng
C. Thử tính tan trong nước
D. Dưạ vào tỷ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
Câu 7. Cho những chất sau : NaHCO3 , CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3 . Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. CaCO3 B. CaCl2 C. Ca(OH)2 D. NaHCO3
Câu 8. Phản ứng tạo thành nước gia ven thể hiện ở phương trình nào?
A.Cl2 + NaOH ( NaCl + HClO C. Cl2 + H2O ( HCl + HClO.
B. Cl2 + NaOH ( NaClO + HCl. D. Cl2 + NaOH ( NaCl + NaClO + H2O
Phần II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (2đ): Hoàn thành chuỗi biến hoá sau
CaC2 C2H2 C2H4 CO2
(4)
C2H2Br4
Câu 2 (2đ): Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn màu trắng : NaCl, NaHCO3, CaCO3. Bằng phương pháp hoá học hãy nêu cách nhận biết 3 chất rắn trên .
Câu 3 (2đ): Để đốt cháy 4,48 lít khí axetilen cần phải dùng.
Bao nhiêu lít oxi?
Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi?
Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đáp án – biểu điểm
Phần 1 : Trắc nghiệm (4đ)
Đúng mỗi ý cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
D
B
B
D
A
D
C
Phần 2 : Tự luận (6đ)
Câu 1 : 2đ
Viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ
(1) CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
(2) C2H2 + H2 C2H4
(4) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
(3) C2H4 + O2 2CO2 + 2H2O
Câu 2 : 2đ
- Hoà cả 3 chất rắn vào nước chất nào tan là NaCl và NaHCO3 , chất không tan là CaCO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Tùng
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)