Hoa 9 Tiet 20 Kiem Tra
Chia sẻ bởi Dương Quốc Chính |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Hoa 9 Tiet 20 Kiem Tra thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng : Tiết 20:
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ
Chu đề
Biết
Hiểu
Vận dung
Tông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất hóa học Bazơ
1
Câu 2
3
1
3
Tính chất hóa học Muối
1
Câu1
1
1
Câu4
2
1
Câu5
4
3
7
Tông
2
4
1
2
1
4
4
10
III. Đề bài:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào ô trống
Dãy chất nào sau đây là muối:
NaCl ; HCl ; CuSO4 CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2
AgNO3 ; PbSO4 ; Mg(NO3)2 K2SO4 ; KClO3 ; FeCl3
Câu 2: a. Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau rừng đôi một. Hãy ghi dấu x nếu có phản ứng, dấu o nếu không có phản ứng.
NaOH
HCl
BaCl2
H2SO4
CuCl2
Mg(OH)2
b. Viết PTHH nếu có?
Phần B: Tự luận :
Câu 3: Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. Viết PTHH điều chế MgCl2
Câu 4: Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dd HCl thu được 448ml khí(đktc).
a. Tính nồng độ mọl của dd HCl đã dùng.
Tính khối lượng muối thu đựơzc sau phản ứng..
IV. Đáp án - biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 1 đ
Câu 2: 3đ
Câu 3: 2 đ
Câu 4: 4 đ
Điền S,Đ,Đ,Đ mỗi ý được
a. Điền đúng theo bảng được
NaOH
HCl
BaCl2
H2SO4
X
O
x
CuCl2
X
O
O
Mg(OH)2
O
x
O
b. Viết đúng mỗi PTHH được
2NaOH(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + 2H2O(dd)
2NaOH(dd) + CuCl2(dd) NaCl(dd) + Cu(OH)2(r)
Mg(OH)2(r) + HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(dd)
MgCO3(r ) + 2 HCl(dd) MgCl2(dd) + 2H2O(dd)+ CO2(k)
Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(l)
MgO(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)
Mg(OH)2(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(l)
MgCO3(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)+CO2(k)
Đổi nCO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(dd) +H2O(l)
Theo PT nHCl = 2nCO2 =2. 0,02 mol = 0,04 mol
VH2(ĐKTC) = 0,02l
CM HCl = 0,04 : 0.02 = 2M
b. Muối thu được sau phản ứng bao gồm NaCl ban đầu và NaCl tạo thành sau phản ứng.
Theo PT nNa2CO3 = nCO2
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ
Chu đề
Biết
Hiểu
Vận dung
Tông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất hóa học Bazơ
1
Câu 2
3
1
3
Tính chất hóa học Muối
1
Câu1
1
1
Câu4
2
1
Câu5
4
3
7
Tông
2
4
1
2
1
4
4
10
III. Đề bài:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào ô trống
Dãy chất nào sau đây là muối:
NaCl ; HCl ; CuSO4 CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2
AgNO3 ; PbSO4 ; Mg(NO3)2 K2SO4 ; KClO3 ; FeCl3
Câu 2: a. Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau rừng đôi một. Hãy ghi dấu x nếu có phản ứng, dấu o nếu không có phản ứng.
NaOH
HCl
BaCl2
H2SO4
CuCl2
Mg(OH)2
b. Viết PTHH nếu có?
Phần B: Tự luận :
Câu 3: Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. Viết PTHH điều chế MgCl2
Câu 4: Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dd HCl thu được 448ml khí(đktc).
a. Tính nồng độ mọl của dd HCl đã dùng.
Tính khối lượng muối thu đựơzc sau phản ứng..
IV. Đáp án - biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 1 đ
Câu 2: 3đ
Câu 3: 2 đ
Câu 4: 4 đ
Điền S,Đ,Đ,Đ mỗi ý được
a. Điền đúng theo bảng được
NaOH
HCl
BaCl2
H2SO4
X
O
x
CuCl2
X
O
O
Mg(OH)2
O
x
O
b. Viết đúng mỗi PTHH được
2NaOH(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + 2H2O(dd)
2NaOH(dd) + CuCl2(dd) NaCl(dd) + Cu(OH)2(r)
Mg(OH)2(r) + HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(dd)
MgCO3(r ) + 2 HCl(dd) MgCl2(dd) + 2H2O(dd)+ CO2(k)
Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(l)
MgO(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)
Mg(OH)2(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(l)
MgCO3(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)+CO2(k)
Đổi nCO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(dd) +H2O(l)
Theo PT nHCl = 2nCO2 =2. 0,02 mol = 0,04 mol
VH2(ĐKTC) = 0,02l
CM HCl = 0,04 : 0.02 = 2M
b. Muối thu được sau phản ứng bao gồm NaCl ban đầu và NaCl tạo thành sau phản ứng.
Theo PT nNa2CO3 = nCO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Quốc Chính
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)