Hóa 9 tiết 20
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Hải |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: hóa 9 tiết 20 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ LƯU
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015 - 2016)- Tiết 20
Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 2
I - Trắc nghiệm (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau?
A. Na2SO4 và BaCl2 B. NaCl và AgNO3
C. BaCl2 và HNO3 D. Na2SO4 và NaCl
Câu 2: Nhóm bazơ làm dung dịch phenolphtalein không màu thành đỏ là:
A . NaOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3; Cu(OH)2 B. NaOH; Mg(OH)2; Ca(OH)2; Zn(OH)2
C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3; Ca(OH)2 D. Ba(OH)2; Ca(OH)2; KOH; NaOH
Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
A. KCl B. CO(NH2)2 C. K2SO4 D. Ca(H2PO4)2
Câu 4. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây
HNO3 và NaCl B. NaCl và Na2SO4 C. HCl và HNO3 D. HNO3 và H2SO4
Câu 5. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4, hiện tượng qua sát được là:
Xuất hiện chất rắn màu trắng C. Xuất hiện chất rắn màu xanh lam
Không có hiện tượng gì D. Có khí không màu thoát ra.
II – Tự luận (7,5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Chọn các chất thích hợp sau để điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình hóa học: CuO, AgNO3, HCl, CO2, CuCl2, H2O,AgCl, NaCl
CaCO3 + ... ............ ( CaCl2 + ....... + ...........
NaOH + .............. ( Cu(OH)2 + ...................
BaCl2 + ............... ( Ba(NO3)2 + .................
Cu(OH)2 ( .............+ .........
Câu 2 (2 điểm): Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau: KOH, FeCl3, CuCl2, K2SO4. (Viết PTHH)
Câu 3 (3,5 điểm): Cho 7,4 gam Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với V (lít) dung dịch HNO3 2M.
a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng cho phản ứng (tính V).
(Cho: Ca = 40 ; N = 14; H = 1; O = 16).
ĐỀ LƯU
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015- 2016)- Tiết 20
Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
I - Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhóm bazơ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao là:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH
C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2
Câu 2. Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau?
A. NaCl và KNO3 B. BaCl2 và AgNO3.
C. NaOH và AlCl3. D. ZnSO4 và CuCl2
Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân lân?
A. KCl B. CO(NH2)2 C. Ca(H2PO4)2 D. K2SO4
Câu 4. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây
NaCl và Na2SO4 B. HNO3 và NaCl C. KNO3 và Na2SO4 D.HCl và HNO3
Câu 5. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tượng qua sát được là:
Xuất hiện chất rắn màu trắng C. Xuất hiện chất rắn màu xanh lam
Không có hiện tượng gì D. Có khí không màu thoát ra.
II – Tự luận (7,5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Chọn các chất thích hợp sau để điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình hóa học: HCl, AgNO3, CuO, H2O, MgSO4, CO2,NaNO3, K2SO4
KOH + .............. ( Mg(OH)2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015 - 2016)- Tiết 20
Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 2
I - Trắc nghiệm (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau?
A. Na2SO4 và BaCl2 B. NaCl và AgNO3
C. BaCl2 và HNO3 D. Na2SO4 và NaCl
Câu 2: Nhóm bazơ làm dung dịch phenolphtalein không màu thành đỏ là:
A . NaOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3; Cu(OH)2 B. NaOH; Mg(OH)2; Ca(OH)2; Zn(OH)2
C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3; Ca(OH)2 D. Ba(OH)2; Ca(OH)2; KOH; NaOH
Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
A. KCl B. CO(NH2)2 C. K2SO4 D. Ca(H2PO4)2
Câu 4. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây
HNO3 và NaCl B. NaCl và Na2SO4 C. HCl và HNO3 D. HNO3 và H2SO4
Câu 5. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4, hiện tượng qua sát được là:
Xuất hiện chất rắn màu trắng C. Xuất hiện chất rắn màu xanh lam
Không có hiện tượng gì D. Có khí không màu thoát ra.
II – Tự luận (7,5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Chọn các chất thích hợp sau để điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình hóa học: CuO, AgNO3, HCl, CO2, CuCl2, H2O,AgCl, NaCl
CaCO3 + ... ............ ( CaCl2 + ....... + ...........
NaOH + .............. ( Cu(OH)2 + ...................
BaCl2 + ............... ( Ba(NO3)2 + .................
Cu(OH)2 ( .............+ .........
Câu 2 (2 điểm): Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau: KOH, FeCl3, CuCl2, K2SO4. (Viết PTHH)
Câu 3 (3,5 điểm): Cho 7,4 gam Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với V (lít) dung dịch HNO3 2M.
a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng cho phản ứng (tính V).
(Cho: Ca = 40 ; N = 14; H = 1; O = 16).
ĐỀ LƯU
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015- 2016)- Tiết 20
Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
I - Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhóm bazơ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao là:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH
C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2
Câu 2. Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau?
A. NaCl và KNO3 B. BaCl2 và AgNO3.
C. NaOH và AlCl3. D. ZnSO4 và CuCl2
Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân lân?
A. KCl B. CO(NH2)2 C. Ca(H2PO4)2 D. K2SO4
Câu 4. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây
NaCl và Na2SO4 B. HNO3 và NaCl C. KNO3 và Na2SO4 D.HCl và HNO3
Câu 5. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tượng qua sát được là:
Xuất hiện chất rắn màu trắng C. Xuất hiện chất rắn màu xanh lam
Không có hiện tượng gì D. Có khí không màu thoát ra.
II – Tự luận (7,5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Chọn các chất thích hợp sau để điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình hóa học: HCl, AgNO3, CuO, H2O, MgSO4, CO2,NaNO3, K2SO4
KOH + .............. ( Mg(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Hải
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)