Hóa 9 tiết 10
Chia sẻ bởi Lê Thuận |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: hóa 9 tiết 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
MÔN: HÓA HỌC 9
Tuần 10
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxit
-Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
-Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
-Xác định chất khí thoát ra từ hỗn hợp (cách tách chất).
-Giải thích hiện tượng trong tự nhiên.
Số câu hỏi
4
3
7 câu
Số điểm
1,0
0,75
1,75 điểm
2. Axit
-Tính chất hoá học của axit: tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.
-Nhận biết các axit.
-Tính chất đặc biệt của axit H2SO4.
-Tính nồng độ mol của axit.
-Nhận biết các axit và hợp chất khác.
Vận dụng tính chất hóa học tính thể tích axit.
Số câu hỏi
4
1
3
1
1
1
10 câu
Số điểm
1,0
1,0
0,75
0,25
1,0
2,0
6,0 điểm
4. Tổng hợp các nội dung trên
Tính chất của oxit và axit.
-Viết phương trình hóa học biểu diễn mối quan hệ giữa các chất.
Số câu hỏi
1
1
2 câu
Số điểm
0,25
2,0
2,25 điểm
Tổng số câu
8
1
7
1
1
1
1
19 câu
Tổng số điểm
2,0
1,0
1,75
2,0
0,25
1,0
2,0
10 điểm
Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hóa học 8
Tuần 8 tiết 16
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. K2O, BaO, CaO. B. CO2, SO2, SO3. C. BaO, MgO, CO2. D. P2O5, ZnO, Fe2O3.
Câu 2: Để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng cặp chất
A. S và H2O. B. Na2SO4 và HCl. C. CaCO3 và H2SO4. D. Na2SO3 và H2SO4.
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng được với nước là
A. CuO, FeO, CO2. B. SO3, NaOH, Al2O3. C. HCl, CaO, ZnO. D. P2O5, SO3, CaO.
Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. MgO và HCl. B. Al và H2SO4. C. SO3 và CO2. D. CaO và H2O.
Câu 5 : Nhóm chất khí làm quỳ tím ẩm hóa đỏ là
A. SO2 và CO B. CO và P2O5 C. N2 và H2 D. SO2 và CO2
Câu 6 : Chất không tác dụng được với dung dịch kali-hiđroxit là
A. MgO B. SO2 C. CO2 D. Al2O3
Câu 7: Để nhận biết được 2 axit HCl và H2SO4 loãng, ta có thể dùng
A. giấy quỳ tím. B. Kim loại Zn. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl2.
Câu 8: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch axit là
A. BaO, K2O, Al2O3. B. P2O5, CO2, Fe2O3. C. H2SO4, CO2, NaOH. D. HCl, P2O5, CaO.
Câu 9: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sản phẩm thu được là
A. CuSO4, SO2 và H2O. B. CuO, SO2 và H2O. C. Cu(OH)2 và SO2.
MÔN: HÓA HỌC 9
Tuần 10
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxit
-Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
-Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
-Xác định chất khí thoát ra từ hỗn hợp (cách tách chất).
-Giải thích hiện tượng trong tự nhiên.
Số câu hỏi
4
3
7 câu
Số điểm
1,0
0,75
1,75 điểm
2. Axit
-Tính chất hoá học của axit: tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.
-Nhận biết các axit.
-Tính chất đặc biệt của axit H2SO4.
-Tính nồng độ mol của axit.
-Nhận biết các axit và hợp chất khác.
Vận dụng tính chất hóa học tính thể tích axit.
Số câu hỏi
4
1
3
1
1
1
10 câu
Số điểm
1,0
1,0
0,75
0,25
1,0
2,0
6,0 điểm
4. Tổng hợp các nội dung trên
Tính chất của oxit và axit.
-Viết phương trình hóa học biểu diễn mối quan hệ giữa các chất.
Số câu hỏi
1
1
2 câu
Số điểm
0,25
2,0
2,25 điểm
Tổng số câu
8
1
7
1
1
1
1
19 câu
Tổng số điểm
2,0
1,0
1,75
2,0
0,25
1,0
2,0
10 điểm
Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hóa học 8
Tuần 8 tiết 16
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. K2O, BaO, CaO. B. CO2, SO2, SO3. C. BaO, MgO, CO2. D. P2O5, ZnO, Fe2O3.
Câu 2: Để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng cặp chất
A. S và H2O. B. Na2SO4 và HCl. C. CaCO3 và H2SO4. D. Na2SO3 và H2SO4.
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng được với nước là
A. CuO, FeO, CO2. B. SO3, NaOH, Al2O3. C. HCl, CaO, ZnO. D. P2O5, SO3, CaO.
Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. MgO và HCl. B. Al và H2SO4. C. SO3 và CO2. D. CaO và H2O.
Câu 5 : Nhóm chất khí làm quỳ tím ẩm hóa đỏ là
A. SO2 và CO B. CO và P2O5 C. N2 và H2 D. SO2 và CO2
Câu 6 : Chất không tác dụng được với dung dịch kali-hiđroxit là
A. MgO B. SO2 C. CO2 D. Al2O3
Câu 7: Để nhận biết được 2 axit HCl và H2SO4 loãng, ta có thể dùng
A. giấy quỳ tím. B. Kim loại Zn. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl2.
Câu 8: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch axit là
A. BaO, K2O, Al2O3. B. P2O5, CO2, Fe2O3. C. H2SO4, CO2, NaOH. D. HCl, P2O5, CaO.
Câu 9: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sản phẩm thu được là
A. CuSO4, SO2 và H2O. B. CuO, SO2 và H2O. C. Cu(OH)2 và SO2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thuận
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)