Hoá 9 - tiết 10
Chia sẻ bởi Tu Thu Ngoc |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Hoá 9 - tiết 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra 45 phút Hóa 9- tiết 10
Nhận biết (15%)
Thông hiểu (55%)
Vận dụng (30%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất hóa học của oxit
1C1-I
C2-I
(1,25đ)
2 câu
(1,25đ)
Điều chế một số oxit
3C1-I
(0,25đ)
1 câu
(0,25đ)
Tính chất hóa học của axit
1C1-II
(1đ)
2C1-II
(1đ)
3 câu
(2đ)
Tính chất hóa học riêng của axit H2SO4 đặc
2C1-I
(0,25đ)
1 câu
(0,25đ)
Điều chế một số axit
C2-II
(2đ)
1 câu
(2đ)
Nhận biết H2SO4 và muối =SO4
1C1-I
(0,25đ)
1 câu
(0,25đ)
Nồng độ dung dịch
C3-II
(4đ)
1 câu
(4đ)
Tổng
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1đ)
3 câu
(1,5đ)
3câu
(3đ)
0
1 câu
(4đ)
10 câu
(10đ)
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu 1:(1 điểm)
1
2
3
4
B
A
D
C
Câu 2:(1điểm) 1-c ; 2-d ; 3- a ; 4-g
II. Tự luận: Câu 1: 2điểm
1-Tính chất hóa học của axit (1đ)
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
(1đ) mỗi PTHH đúng được 0,25đ
Câu 2: 2điểm
S + O2 SO2
4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 SO3
SO3 + H2O H2SO4
Mỗi PTHH đúng được 0,5đ ( thiếu đk hoặc không cân bằng chỉ được 0,25đ)
Câu 3: 4điểm
a, Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 1đ
b, tính đúng khối lượng Fe được 1đ, tính đúng khối lượng dd H2SO4 được 1 điểm
c, tính đúng C% dd sau phản ứng 1đ
Kiểm tra: Môn Hoá 9
TIẾT 10 ( 2011 2012)¦
Họ tên:…………………….. Lớp: 9A
Ngày kiểm tra: 20./ 9 / 2011 Ngày tra bài:..../ 9/ 2011
Điểm
Lời phê của giáo viên
I, Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng (1 điểm)
Dãy oxit tác dụng với nước là:
CO, CuO, MgO, K2O, Fe2O3
K2O, CaO, Na2O, CO2, SO2
Ag2O, NO, FeO, Al2O3
CO, NO, MgO, CuO
H2SO4 đặc có tính chất hóa học khác H2SO4 loãng là:
Tác dụng với kim loại kém hoạt động (Cu, Ag…)
B.Tác dụng với dung dịch bazơ
C.Làm đổi màu chất chỉ thị
D.Tác dụng với oxit bazơ
Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất:
HCl và NaCl
HCl và Na2CO3
H2SO4 và Na2SO4
H2SO4 và Na2SO3
Để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 ta dùng:
quỳ tím
H2O
dung dịch BaCl2
dung dịch NaCl
Câu 2: Ghép PTHH ở cột B với tính chất hóa học ở cột A cho phù hợp (1điểm)
Cột A: Tính chất hóa học của oxit
Cột B: Phương trình hóa học
Oxit axit tác dụng với nước
Oxit bazơ tác dụng với nước
Oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ
a, CuO + 2 HCl ( CuCl2 + H2O
b, CaO + CO2 ( CaCO3
c, CO2 + H2O ( H2CO3
d, K2O + H2O ( 2KOH
e, NaOH + HCl ( NaCl + H2O
g, CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3+ H2O
Trả lời: 1-…..; 2-……;3-…….;4-……
II. Tự luận (8 điểm )
Câu 1: (2điểm) 1- Nêu tính chất hóa học của axit.
Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa.
Câu 2: (2điểm):
Nhận biết (15%)
Thông hiểu (55%)
Vận dụng (30%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất hóa học của oxit
1C1-I
C2-I
(1,25đ)
2 câu
(1,25đ)
Điều chế một số oxit
3C1-I
(0,25đ)
1 câu
(0,25đ)
Tính chất hóa học của axit
1C1-II
(1đ)
2C1-II
(1đ)
3 câu
(2đ)
Tính chất hóa học riêng của axit H2SO4 đặc
2C1-I
(0,25đ)
1 câu
(0,25đ)
Điều chế một số axit
C2-II
(2đ)
1 câu
(2đ)
Nhận biết H2SO4 và muối =SO4
1C1-I
(0,25đ)
1 câu
(0,25đ)
Nồng độ dung dịch
C3-II
(4đ)
1 câu
(4đ)
Tổng
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1đ)
3 câu
(1,5đ)
3câu
(3đ)
0
1 câu
(4đ)
10 câu
(10đ)
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu 1:(1 điểm)
1
2
3
4
B
A
D
C
Câu 2:(1điểm) 1-c ; 2-d ; 3- a ; 4-g
II. Tự luận: Câu 1: 2điểm
1-Tính chất hóa học của axit (1đ)
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
(1đ) mỗi PTHH đúng được 0,25đ
Câu 2: 2điểm
S + O2 SO2
4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 SO3
SO3 + H2O H2SO4
Mỗi PTHH đúng được 0,5đ ( thiếu đk hoặc không cân bằng chỉ được 0,25đ)
Câu 3: 4điểm
a, Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 1đ
b, tính đúng khối lượng Fe được 1đ, tính đúng khối lượng dd H2SO4 được 1 điểm
c, tính đúng C% dd sau phản ứng 1đ
Kiểm tra: Môn Hoá 9
TIẾT 10 ( 2011 2012)¦
Họ tên:…………………….. Lớp: 9A
Ngày kiểm tra: 20./ 9 / 2011 Ngày tra bài:..../ 9/ 2011
Điểm
Lời phê của giáo viên
I, Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng (1 điểm)
Dãy oxit tác dụng với nước là:
CO, CuO, MgO, K2O, Fe2O3
K2O, CaO, Na2O, CO2, SO2
Ag2O, NO, FeO, Al2O3
CO, NO, MgO, CuO
H2SO4 đặc có tính chất hóa học khác H2SO4 loãng là:
Tác dụng với kim loại kém hoạt động (Cu, Ag…)
B.Tác dụng với dung dịch bazơ
C.Làm đổi màu chất chỉ thị
D.Tác dụng với oxit bazơ
Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất:
HCl và NaCl
HCl và Na2CO3
H2SO4 và Na2SO4
H2SO4 và Na2SO3
Để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 ta dùng:
quỳ tím
H2O
dung dịch BaCl2
dung dịch NaCl
Câu 2: Ghép PTHH ở cột B với tính chất hóa học ở cột A cho phù hợp (1điểm)
Cột A: Tính chất hóa học của oxit
Cột B: Phương trình hóa học
Oxit axit tác dụng với nước
Oxit bazơ tác dụng với nước
Oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ
a, CuO + 2 HCl ( CuCl2 + H2O
b, CaO + CO2 ( CaCO3
c, CO2 + H2O ( H2CO3
d, K2O + H2O ( 2KOH
e, NaOH + HCl ( NaCl + H2O
g, CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3+ H2O
Trả lời: 1-…..; 2-……;3-…….;4-……
II. Tự luận (8 điểm )
Câu 1: (2điểm) 1- Nêu tính chất hóa học của axit.
Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa.
Câu 2: (2điểm):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Thu Ngoc
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)