Hóa 9 theo ma trận đề mới( 5 đề thi hóa 9 HK II )
Chia sẻ bởi Lê Quốc Cường |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: hóa 9 theo ma trận đề mới( 5 đề thi hóa 9 HK II ) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐƠN VỊ TP BẠC LIÊU
ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN HÓA HỌC 8.
Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương oxi- không khí
Nguyên liệu điều chế oxi
Tỉ khối các chất khí đối với kk.
Tính khối lượng H2 và O2
Số câu 3
Số điểm 1.5
Tỉ lệ 15 %
1câu
0,5 điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
3 câu
1.5điểm=15%
Chương Hiđro- nước
Xác định phản ứng thế,chất khử
Xác định CTHH của axit, muối
Gọi tên hợp chất muối, axit, bazơ,oxit
Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hiđro
6 câu
6 điểm
Tỉ lệ 60 %
2 câu
1 điểm
2 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
Số câu 6
6 điểm=60%
.............
..............
Chương dung dịch
Nhận biết dd axit, bazơ
Tính nồng độ %, nồng độ mol của dd
2 câu
2.5 điểm Tỉ lệ 25%
1 câu
0,5 điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
2.5 điểm=25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11 câu
Số điểm 10
100%
3 câu
1.5 điểm
15%
8 câu
8.5 điểm
8.5%
11 câu
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN HÓA HỌC 8.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng.
Dãy chất nào dưới đây gồm toàn axit?
a. HCl, NaCl, CuCl2 b. HCl, SO2, KOH
c. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 d. H2SO4, HCl, HNO3
2. PTHH nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế:
a. O2 + 2 H2 2 H2O
b. Na2O + H2O 2 NaOH
c. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
d. CaCO3 CaO + CO2
3. Trong PTHH: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 chất nào là chất khử?
a. Fe2O3 b.CO c. Fe d. CO2
4. Dãy chất nào dưới đây gồm toàn muối?
a. CuSO4, Na2CO3, ZnCl2 b. BaSO4 , H2SO4, K2SO4
c. KNO3, KOH, KCl d. Fe2O3, NaHCO3, CaO
5. Dùng quỳ tím nhận biết được cặp chất nào sau đây?
a. HCl, Ca(OH)2 b. NaCl, Ba(NO3)2
c. H2SO4, HCl d. NaOH, KOH
6. Chất khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
a. khí CH4 b. khí CO2 c. khí NH3 d. khí CO
7. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
a. H2O b. không khí c. KMnO4 d. CaCO3
8. Điện phân 36 gam nước thì thu được:
a. 18 gam H2 và 18 gam O2 b. 16 gam H2 và 20 gam O2
c. 32 gam H2 và 4 gam O2 d. 4 gam H2 và 32 gam O2
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết CTHH các chất có tên gọi dưới đây:
đồng (II) hiđroxit:
kali oxit:
natri hiđrophotphat
axit photphoric
Câu 2: ( 2 điểm) Tính:
Nồng độ % của dd thu được khi cho 24 gam NaOH vào 56 gam nước.
Nồng độ mol của dd thu được khi cho 80 gam CuSO4 vào nước được 400 ml dd.
Câu 3: (2 điểm) Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd axit clohiđric dư tạo ra sắt (II) clorua và khí hiđro:
Lập PTHH.
Tính khối lượng axit clohiđric đã phản ứng.
Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.
( Cho biết: Fe = 56 , Cl = 35,5
ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN HÓA HỌC 8.
Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương oxi- không khí
Nguyên liệu điều chế oxi
Tỉ khối các chất khí đối với kk.
Tính khối lượng H2 và O2
Số câu 3
Số điểm 1.5
Tỉ lệ 15 %
1câu
0,5 điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
3 câu
1.5điểm=15%
Chương Hiđro- nước
Xác định phản ứng thế,chất khử
Xác định CTHH của axit, muối
Gọi tên hợp chất muối, axit, bazơ,oxit
Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hiđro
6 câu
6 điểm
Tỉ lệ 60 %
2 câu
1 điểm
2 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
Số câu 6
6 điểm=60%
.............
..............
Chương dung dịch
Nhận biết dd axit, bazơ
Tính nồng độ %, nồng độ mol của dd
2 câu
2.5 điểm Tỉ lệ 25%
1 câu
0,5 điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
2.5 điểm=25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11 câu
Số điểm 10
100%
3 câu
1.5 điểm
15%
8 câu
8.5 điểm
8.5%
11 câu
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN HÓA HỌC 8.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng.
Dãy chất nào dưới đây gồm toàn axit?
a. HCl, NaCl, CuCl2 b. HCl, SO2, KOH
c. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 d. H2SO4, HCl, HNO3
2. PTHH nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế:
a. O2 + 2 H2 2 H2O
b. Na2O + H2O 2 NaOH
c. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
d. CaCO3 CaO + CO2
3. Trong PTHH: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 chất nào là chất khử?
a. Fe2O3 b.CO c. Fe d. CO2
4. Dãy chất nào dưới đây gồm toàn muối?
a. CuSO4, Na2CO3, ZnCl2 b. BaSO4 , H2SO4, K2SO4
c. KNO3, KOH, KCl d. Fe2O3, NaHCO3, CaO
5. Dùng quỳ tím nhận biết được cặp chất nào sau đây?
a. HCl, Ca(OH)2 b. NaCl, Ba(NO3)2
c. H2SO4, HCl d. NaOH, KOH
6. Chất khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
a. khí CH4 b. khí CO2 c. khí NH3 d. khí CO
7. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
a. H2O b. không khí c. KMnO4 d. CaCO3
8. Điện phân 36 gam nước thì thu được:
a. 18 gam H2 và 18 gam O2 b. 16 gam H2 và 20 gam O2
c. 32 gam H2 và 4 gam O2 d. 4 gam H2 và 32 gam O2
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết CTHH các chất có tên gọi dưới đây:
đồng (II) hiđroxit:
kali oxit:
natri hiđrophotphat
axit photphoric
Câu 2: ( 2 điểm) Tính:
Nồng độ % của dd thu được khi cho 24 gam NaOH vào 56 gam nước.
Nồng độ mol của dd thu được khi cho 80 gam CuSO4 vào nước được 400 ml dd.
Câu 3: (2 điểm) Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd axit clohiđric dư tạo ra sắt (II) clorua và khí hiđro:
Lập PTHH.
Tính khối lượng axit clohiđric đã phản ứng.
Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.
( Cho biết: Fe = 56 , Cl = 35,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Cường
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)