Hoá 9 - KT tiết 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Hoá 9 - KT tiết 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn
Dạy 9CB
Dạy 9EG
21/09/2014
25/09/2014
25/09/2014
Tiết 10 Kiểm tra
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit
phân loại oxit.
Hiểu được TCHH oxit.
2 (1)
10%
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Axit
Cách nhận biết axitsunfuric
Điều chế dựa vào tính chất
Tính lượng các chất theo phương trình hóa học. Tính nồng độ % axit.
3 (2,5)
25%
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
1,5
0,5
Tổng hợp
- TCHH của oxit.
- TCHH của axit.
Xác định các chất thích hợp vào chỗ chấm
Tính nồng độ % .
3 (6,5)
65%
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
3
3
Tổng
2 (1,0)
2 (1)
2(4,5)
1(0,5)
1 (3,0)
8 (10.0)
100%
10%
55%
35%
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ( tiết : 10)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,5 đ
1
2
3
4
5
D
B
C
A
C
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1
(3 điểm)
Mỗi PTHH đúng
Trường hợp không cân bằng hoặc cân bằng sai – 0,25 đ/PT
0,5 x 6 = 3
Câu 2 (1,5 điểm)
Mỗi PT điều chế đúng
0,5x 3= 1,5
Câu 3
(2,5 điểm)
a. Viết PTHH đúng
b. Tính n FeO và các chất sau phản ứng
- Tính được khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch
- Tính được nồng độ %
0,5
0,5
1
1
Tiết 10: TRA 1
Môn: Hoá 9
gian làm bài: 45 phút ( không gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý đúng.
Câu 1: Dãy chất thuộc oxit bazơ là?
A.CaO, CO2, ZnO. B. SO2,ZnO, CaO.
C. Na2O, SO2, CaO. D. Na2O, MgO, CaO.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch axitclohiđric và axit sufuric
A. CO2 B. BaCl2 C. Zn D. Quỳ tím
Câu 3:Sục khí SO3 vào nước rồi cho quỳ tím vào dung dịch có hiện tượng
A. Quỳ tím chuyển màu xanh. B. Quỳ tím chuyển màu vàng
C. Quỳ tím chuyển màu đỏ D. Quỳ tím không chuyển màu .
Câu 4: Những oxit vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với kiềm là
A. CO2, SO2, N2O5,P2O5. B. SO2,CaO, N2O5,P2O5..
C. Na2O, SO2, CaO,MgO. D. CO, CaO, CO2, SO2.
Câu 5: Cho 8 gam SO3 vào nước tạo ra 100g dung dịch nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 98 g B. 8,9g C. 9.8 g D. 10g
B. Phần TỰ LUẬN
Dạy 9CB
Dạy 9EG
21/09/2014
25/09/2014
25/09/2014
Tiết 10 Kiểm tra
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit
phân loại oxit.
Hiểu được TCHH oxit.
2 (1)
10%
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Axit
Cách nhận biết axitsunfuric
Điều chế dựa vào tính chất
Tính lượng các chất theo phương trình hóa học. Tính nồng độ % axit.
3 (2,5)
25%
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
1,5
0,5
Tổng hợp
- TCHH của oxit.
- TCHH của axit.
Xác định các chất thích hợp vào chỗ chấm
Tính nồng độ % .
3 (6,5)
65%
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
3
3
Tổng
2 (1,0)
2 (1)
2(4,5)
1(0,5)
1 (3,0)
8 (10.0)
100%
10%
55%
35%
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ( tiết : 10)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,5 đ
1
2
3
4
5
D
B
C
A
C
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1
(3 điểm)
Mỗi PTHH đúng
Trường hợp không cân bằng hoặc cân bằng sai – 0,25 đ/PT
0,5 x 6 = 3
Câu 2 (1,5 điểm)
Mỗi PT điều chế đúng
0,5x 3= 1,5
Câu 3
(2,5 điểm)
a. Viết PTHH đúng
b. Tính n FeO và các chất sau phản ứng
- Tính được khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch
- Tính được nồng độ %
0,5
0,5
1
1
Tiết 10: TRA 1
Môn: Hoá 9
gian làm bài: 45 phút ( không gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý đúng.
Câu 1: Dãy chất thuộc oxit bazơ là?
A.CaO, CO2, ZnO. B. SO2,ZnO, CaO.
C. Na2O, SO2, CaO. D. Na2O, MgO, CaO.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch axitclohiđric và axit sufuric
A. CO2 B. BaCl2 C. Zn D. Quỳ tím
Câu 3:Sục khí SO3 vào nước rồi cho quỳ tím vào dung dịch có hiện tượng
A. Quỳ tím chuyển màu xanh. B. Quỳ tím chuyển màu vàng
C. Quỳ tím chuyển màu đỏ D. Quỳ tím không chuyển màu .
Câu 4: Những oxit vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với kiềm là
A. CO2, SO2, N2O5,P2O5. B. SO2,CaO, N2O5,P2O5..
C. Na2O, SO2, CaO,MgO. D. CO, CaO, CO2, SO2.
Câu 5: Cho 8 gam SO3 vào nước tạo ra 100g dung dịch nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 98 g B. 8,9g C. 9.8 g D. 10g
B. Phần TỰ LUẬN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)