Hoa 9 HK1 (hot)
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Hoa 9 HK1 (hot) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC KÌ I ( 2007 – 2008 )
PÔTHI MÔN : Hóa học 9
Tên HS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 PHÚT
Lớp : . . . . . . SBD : . . . . . . .
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
A/. Trắc nghiệm : ( 3đ )
1/. Dãy bazơ nào sau đây tác dụng CO2
a. KOH , Ca(OH)2 , NaOH b. Cu(OH)2 , KOH , NaOH
c. Ba(OH)2 , Mg(OH)2 , KOH d. Mg(OH)2 , NaOH , Ca(OH)2
2/. Dung dịch HCl tác dụng với dãy chất nào :
a. KOH , CO2 , Na2SO4 c. NaOH , BaO , AgNO3
b. Zn , ZnO , H2SO4 d. Cu , CO2 , KOH
3/. Thành phần phần trăm của Cu trong CuSO4 .5H2O là :
a. 26,5% b. 25,6% c. 26,56% d. 25,65%
4/. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây :
a. FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2 b . Al , Al2O3 , Fe(OH)3 , BaCl2
c. Mg(OH)2 , NaCl , K2SO3 , Ag d. NaOH , CuO , Ag , Zn
5/. Dung dịch NaOH tác dụng được với các chất trong dãy chất nào sau đây :
a. CO2 , HCl , CuSO4 b. SO3 , CuO , P2O5
c. SO3 , CO2 , KCl d. NaCl , KOH , H2SO4
6/. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch trong các lọ bị mất nhãn :
H2SO4 , NaOH , NaCl , NaNO3
a. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch BaCl2 c. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch AgNO3
b. Dùng giấy Phenol phtalêin , dung dịch AgNO3 d. Cả b và c đều đúng
B/. Tự luận : ( 7đ )
1/. Viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi sau : ( 2đ )
Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3
(4)
FeCl2
2/. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho : ( 2đ )
a/. Kẽm vào dung dịch đồng sunfat b/. Natri cacbônat vào dung dịch axit Clohidric
c/. Kali vào dung dịch đồng sunfat.
* Bài toán : ( 3đ )
Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư . Sau phản ứng thu được 2,24l khí ở điều kiện tiêu chuẩn và chất rắn A.
a/. Tính phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp .
b/. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có d = 1,14g/ml dùng cho phản ứng.
( Zn = 65 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )
Hết
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PÔTHI MÔN : Hóa học 9
Tên HS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 PHÚT
Lớp : . . . . . . SBD : . . . . . . .
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
A/. Trắc nghiệm : ( 3đ )
1/. Dãy bazơ nào sau đây tác dụng CO2
a. KOH , Ca(OH)2 , NaOH b. Cu(OH)2 , KOH , NaOH
c. Ba(OH)2 , Mg(OH)2 , KOH d. Mg(OH)2 , NaOH , Ca(OH)2
2/. Dung dịch HCl tác dụng với dãy chất nào :
a. KOH , CO2 , Na2SO4 c. NaOH , BaO , AgNO3
b. Zn , ZnO , H2SO4 d. Cu , CO2 , KOH
3/. Thành phần phần trăm của Cu trong CuSO4 .5H2O là :
a. 26,5% b. 25,6% c. 26,56% d. 25,65%
4/. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây :
a. FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2 b . Al , Al2O3 , Fe(OH)3 , BaCl2
c. Mg(OH)2 , NaCl , K2SO3 , Ag d. NaOH , CuO , Ag , Zn
5/. Dung dịch NaOH tác dụng được với các chất trong dãy chất nào sau đây :
a. CO2 , HCl , CuSO4 b. SO3 , CuO , P2O5
c. SO3 , CO2 , KCl d. NaCl , KOH , H2SO4
6/. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch trong các lọ bị mất nhãn :
H2SO4 , NaOH , NaCl , NaNO3
a. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch BaCl2 c. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch AgNO3
b. Dùng giấy Phenol phtalêin , dung dịch AgNO3 d. Cả b và c đều đúng
B/. Tự luận : ( 7đ )
1/. Viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi sau : ( 2đ )
Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3
(4)
FeCl2
2/. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho : ( 2đ )
a/. Kẽm vào dung dịch đồng sunfat b/. Natri cacbônat vào dung dịch axit Clohidric
c/. Kali vào dung dịch đồng sunfat.
* Bài toán : ( 3đ )
Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư . Sau phản ứng thu được 2,24l khí ở điều kiện tiêu chuẩn và chất rắn A.
a/. Tính phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp .
b/. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có d = 1,14g/ml dùng cho phản ứng.
( Zn = 65 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )
Hết
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)