Hóa 9 hk1 09_10
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Hóa 9 hk1 09_10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS PÔTHI ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm: 2009 – 2010)
Họ và tên ………………………… Môn: HOÁ HỌC 9
Lớp: ………. SBD:……………. Thời gian: 45 phút
Đề 1
Điểm:
Lời Phê:
Chữ kí GT1:
Chữ kí GT2:
A/. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
( Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất)
1. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần?
a. Mg, K, Cu, Al, Fe, Zn b. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
c. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu d. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
2. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3, ta dùng thuốc thử nào?
a. Dung dịch HCl b. Dung dịch Ba(NO3)2
c. Dung dịch NaCl d. Dung dịch NaOH
3. Dung dịch NaOH tác dụng được với các chất trong dãy chất nào sau đây?
a. SO2, HCl, CuSO4 b. CO2, CuO, P2O5
c. NaCl, KOH, CaO d. SO3, H2SO4, KNO3
4. Dãy chất nào chỉ gồm các loại phân bón kép ?
a. (NH4)2SO4, (NH4)2HPO4, NH4NO3 b. KNO3, (NH4)2HPO4
c. Ca3(PO4)2, KNO3, KCl d. (NH2)2CO, K2SO4, Ca3(PO4)2
5. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
a. FeCl2, CaO, Ag, Ca(OH)2 b. Fe(OH)2, K2O, Na2SO3, Cu
c. BaCl2, Fe2O3, Zn(OH)2, Al d. NaNO3, HCl, SO2, Ag
6. Chọn dãy oxit tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ:
a. CuO, CaO, Na2O b. CaO, BaO, K2O
c. Na2O, Fe2O3, ZnO d. Al2O3, FeO, MgO
7. Cặp chất nào xảy ra phản ứng :
a. NaOH và KCl b. CuO và KOH
c. SO2 và HCl d. H2SO4 và BaCl2
8. Cặp chất nào bị nhiệt phân:
a. KOH, NaOH b. Fe(OH)3, Cu(OH)2 c. HCl, CaCO3 d. NaOH, KCl
9. Phần trăm của nhôm ( Al ) trong Al2O3.2H2O là:
a. 39,31% b. 39,13% c. 93,1% d. 92,1%
10. Dãy chất nào là oxit bazơ:
a. SO2, SO3, CaO b. K2O, FeO, ZnO c. P2O5, CaO, CuO d. FeO, ZnO, CO
11. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào làm sạch dung dịch muối AlCl3:
a. AgNO3 b. HCl c. Mg d. Al
12. Dãy kim loại nào tác dụng dung dịch CuSO4:
a. Mg, Zn, Fe b. Au, Ag, Al c. Al, K, Fe d. Zn, Al, Ag
B/. TỰ LUẬN : (7đ)
1/. Hoàn thành tính chất hóa học của các chất qua sơ đồ sau : (1đ)
Oxit axit + ? → Axit
Bazơ + ? → ? + nước
Axit + ? → ? + khí hiđro
Muối + Axit → ? + ?
2/. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất sau : (1đ)
a. Al và HNO3 đặc nguội.
b. Dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
c. Fe và dung dịch Cu(NO3)2
d. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3
3/. Viết phương trình hoá học thực hiện các chuyển đổi sau : ( 2đ )
Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
4/. Bài toán: ( 3đ )
Cho 7,75 gam Natri oxit Na2O vào nước thu được 0,5 lít dung dịch bazơ
Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ trên
Họ và tên ………………………… Môn: HOÁ HỌC 9
Lớp: ………. SBD:……………. Thời gian: 45 phút
Đề 1
Điểm:
Lời Phê:
Chữ kí GT1:
Chữ kí GT2:
A/. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
( Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất)
1. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần?
a. Mg, K, Cu, Al, Fe, Zn b. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
c. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu d. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
2. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3, ta dùng thuốc thử nào?
a. Dung dịch HCl b. Dung dịch Ba(NO3)2
c. Dung dịch NaCl d. Dung dịch NaOH
3. Dung dịch NaOH tác dụng được với các chất trong dãy chất nào sau đây?
a. SO2, HCl, CuSO4 b. CO2, CuO, P2O5
c. NaCl, KOH, CaO d. SO3, H2SO4, KNO3
4. Dãy chất nào chỉ gồm các loại phân bón kép ?
a. (NH4)2SO4, (NH4)2HPO4, NH4NO3 b. KNO3, (NH4)2HPO4
c. Ca3(PO4)2, KNO3, KCl d. (NH2)2CO, K2SO4, Ca3(PO4)2
5. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
a. FeCl2, CaO, Ag, Ca(OH)2 b. Fe(OH)2, K2O, Na2SO3, Cu
c. BaCl2, Fe2O3, Zn(OH)2, Al d. NaNO3, HCl, SO2, Ag
6. Chọn dãy oxit tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ:
a. CuO, CaO, Na2O b. CaO, BaO, K2O
c. Na2O, Fe2O3, ZnO d. Al2O3, FeO, MgO
7. Cặp chất nào xảy ra phản ứng :
a. NaOH và KCl b. CuO và KOH
c. SO2 và HCl d. H2SO4 và BaCl2
8. Cặp chất nào bị nhiệt phân:
a. KOH, NaOH b. Fe(OH)3, Cu(OH)2 c. HCl, CaCO3 d. NaOH, KCl
9. Phần trăm của nhôm ( Al ) trong Al2O3.2H2O là:
a. 39,31% b. 39,13% c. 93,1% d. 92,1%
10. Dãy chất nào là oxit bazơ:
a. SO2, SO3, CaO b. K2O, FeO, ZnO c. P2O5, CaO, CuO d. FeO, ZnO, CO
11. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào làm sạch dung dịch muối AlCl3:
a. AgNO3 b. HCl c. Mg d. Al
12. Dãy kim loại nào tác dụng dung dịch CuSO4:
a. Mg, Zn, Fe b. Au, Ag, Al c. Al, K, Fe d. Zn, Al, Ag
B/. TỰ LUẬN : (7đ)
1/. Hoàn thành tính chất hóa học của các chất qua sơ đồ sau : (1đ)
Oxit axit + ? → Axit
Bazơ + ? → ? + nước
Axit + ? → ? + khí hiđro
Muối + Axit → ? + ?
2/. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất sau : (1đ)
a. Al và HNO3 đặc nguội.
b. Dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
c. Fe và dung dịch Cu(NO3)2
d. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3
3/. Viết phương trình hoá học thực hiện các chuyển đổi sau : ( 2đ )
Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
4/. Bài toán: ( 3đ )
Cho 7,75 gam Natri oxit Na2O vào nước thu được 0,5 lít dung dịch bazơ
Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)