HÓA 9 - GIÁO ÁN CẢ NĂM - 2 CỘT

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: HÓA 9 - GIÁO ÁN CẢ NĂM - 2 CỘT thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:













Giáo án


Giáo án hóa học 9
























Tuần 1 Tiết 1 : ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Ôn tập kiến thức cơ bản về hóa 8 như :
Các loại chất vô cơ.
Phương trình hóa học .
Tính theo PTHH.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Ôn tập các loại chất vô cơ

Hỏi :
Kể tên các loại chất vô cơ ?

Cho biết thành phần hóa học của oxit ?

Kể tên các loại oxit ?
Cho VD về CTHH của oxit axit?
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit axit :
Phòng
P2O5

Sản
SO2

Suất
SO3

Công
CO2

Nghiệp
N2O5


Cho VD về CTHH của oxit bazơ ?
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ tan:
Khi
K2O

Nào
Na2O

Bạn
BaO

Cần
CaO


Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ không tan:
May
MgO

Áo
 Al2O3

Záp
 ZnO

Sắt
FeO , Fe2O3,Fe3O4.

Phải
PbO

Có
CuO


Nêu thành phần hóa học của axit? Kể tên các loại axit ? Nêu CTHH mỗi loại ?






Nêu thành phần hóa học của bazơ? Kể tên các loại bazơ? Nêu CTHH mỗi loại ?






8- Nêu thành phần hóa học của muối? Kể tên các loại muối? Nêu CTHH mỗi loại ?
Trả lời và ghi bài.
I/ Các loại chất vô cơ :

1- Oxit:

a- Oxit axit : Thành phần hóa học của đa số oxit axit : ( phi kim – oxi)
Oxit axit tan: P2O5, SO2 , SO3, CO2 , N2O5...
Oxit axit không tan : SiO2





b- Oxit bazơ : ( kim loại – oxi )
Oxit bazơ tan : K2O, Na2O,BaO, CaO , ….





Oxit bazơ không tan : MgO Al2O3 , ZnO
, FeO , Fe2O3, Fe3O4. , CuO, ….







2- Axit :

a- Axit có oxi : H3PO4, H2SO3,H2SO4, ,H2CO3 ,HNO3 ,…
….
b- Axit không có oxi: HCl , H2S ….



3- Bazơ :

a- Bazơ tan : KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 ….
b- Bazơ không tan : Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2 ….

4- Muối :

a- Muối trung hòa : NaCl, CuSO4 ,CaCO3 …
b- Muối axit : NaHCO3,Ca(HCO3)2,NaHSO4,NaHPO4 …



Hoạt động 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong một hợp chất.

Bài tập 1 : Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong oxit sau: K2O, Na2O, CaO , BaO, MgO,Al2O3,ZnO,FeO, Fe2O3, CuO, Ag2O, CrO3 ,Cr2O3.
Hướng dẫn: học sinh cách tính nhanh hóa trị của nguyên tố (áp dụng theo quy tắc hóa trị ).


Bài tập 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong bazơ :KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 .
Hướng dẫn: Trong phân tử bazơ, hóa trị nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm – OH

Bài tập 3 : - Xác định hóa trị của các gốc axit trong phân tử axit : HCl, H2S , HI, HF,HNO3, H2SO3, H2CO3, H2SO4, H3PO4
Hướng dẫn: Trong phân tử axit, hóa trị gốc axit bằng chỉ số của hiđrô .
1- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong trong các oxit bazơ:
I I II II
K2O , Na2O , CaO , BaO
II III II II
MgO , Al2O3 , ZnO , FeO
III II I II III
Fe2O3 , CuO , Ag2O , CrO3 , Cr2O3

2- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong bazơ :
I I II II II
KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2,
III II II II
Al
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: 1,92MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)