Hóa 9 đầu năm
Chia sẻ bởi Trần Việt Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Hóa 9 đầu năm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng đầu năm 2009-2010.
Môn :hóa học 9.
Thời gian :45 phút (không kể phát đề.)
Phần I: Trắc nghiệm:(5 điểm)
A.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.(2 điểm)
1.Dãy các oxit tác dụng với nước là:
A.CaO; CO2; CuO. B. SO2; CO2; CaO
C. K2O; Fe2O3; CaO. D. CuO; SO2; CO2.
2. .Dãy các oxit tác dụng với dung dịch bazơ là:
A.CO2; SO2; Na2O. B.CO2; ;SO2; N2O5
C.Fe2O3; CO2; Na2O. D.CuO; SO2; CO2.
3. .Dãy các oxit tác dụng với axit là:
A.SO2; CO2; Fe2O3. B.CO2; SO3; Na2O.
C. CuO; K2O; CaO. D.NO2; CuO; Na2O.
4. .Dãy các oxit nào có nhiều trong không khí gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO; FeO; SO2. B. CO2; CuO; CaO.
C. MgO; CO2; NO. D. NO2; SO3; CO2.
5. Để phân biệt dung dịch H2SO4 và dung dịch Na2SO4 người ta dùng chất nào sau đây.
A. BaCl2 B.Na2SO4 C. Mg D. Cu.
6.Trong phòng thí nghiệm để xử lý lượng khí SO2 dư ta làm như sau:
A. Sục vào dung dịch Ca(OH)2 B. Sục và dung dịch HCl
C. Sục vào dung dịch NaCl. D. Sục vào dung dịch CuSO4.
7.Chát nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí.
A. Cacbon. B. Sắt C. Đồng D. Lưu huỳnh.
8.Chất khí nào sau đây được sinh ra ở (7).
A. Cacbon đioxit. B. Hidro C. Oxi. D. Clo.
B.Điền vào chỗ chấm hoàn thành bảng sau.(3điểm)
CTHH
Tên gọi.
Phân loại.
CaO
................
..................
...........
Lưu huỳnh đioxit
........................
NaOH
..............
........................
H2SO4
.................
..................
...........
Đồng II sunfat.
.........................
..........
Nari đi hiđrô phôt phat
.................
Phần II.Tự luận:(5 điểm).
Câu1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau .(2,5 điểm)
a. ............. + ............ Ca(OH)2
b. Fe + HCl ........... + ..........
c. CuO + HCl ........... + ..........
d. ........... + .......... Na2SO3 + H2O
e. ........... + .......... H2SO4
Câu2: (2,5 điểm).Cho m gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 15% thu được 6,72 lít khí hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn.
a.Viết phương trình hoá học.
b.Tính khối lượng nhôm phản ứng.
c.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.
d.Để trung hòa hết lượng axit trên cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 25 %?
============= Hết =====================
Đáp án – Biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm.
A. Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
C
D
C
A
B
B
B. Mỗi chỗ điền đúng 0,25 điểm.
Canxi hiđroxit - oxit . CuSO4 - Muối.
SO2 - oxit. NaH2PO4. - Muối.
Natri hi đroxit - BaZo Axit sunfuric. - Axit.
Phần II .Tự luận.
Câu 1: 2,5 điểm. Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm.
Câu2. a. 0,5 Điểm 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2
b. 0,5 Điểm
Môn :hóa học 9.
Thời gian :45 phút (không kể phát đề.)
Phần I: Trắc nghiệm:(5 điểm)
A.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.(2 điểm)
1.Dãy các oxit tác dụng với nước là:
A.CaO; CO2; CuO. B. SO2; CO2; CaO
C. K2O; Fe2O3; CaO. D. CuO; SO2; CO2.
2. .Dãy các oxit tác dụng với dung dịch bazơ là:
A.CO2; SO2; Na2O. B.CO2; ;SO2; N2O5
C.Fe2O3; CO2; Na2O. D.CuO; SO2; CO2.
3. .Dãy các oxit tác dụng với axit là:
A.SO2; CO2; Fe2O3. B.CO2; SO3; Na2O.
C. CuO; K2O; CaO. D.NO2; CuO; Na2O.
4. .Dãy các oxit nào có nhiều trong không khí gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO; FeO; SO2. B. CO2; CuO; CaO.
C. MgO; CO2; NO. D. NO2; SO3; CO2.
5. Để phân biệt dung dịch H2SO4 và dung dịch Na2SO4 người ta dùng chất nào sau đây.
A. BaCl2 B.Na2SO4 C. Mg D. Cu.
6.Trong phòng thí nghiệm để xử lý lượng khí SO2 dư ta làm như sau:
A. Sục vào dung dịch Ca(OH)2 B. Sục và dung dịch HCl
C. Sục vào dung dịch NaCl. D. Sục vào dung dịch CuSO4.
7.Chát nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí.
A. Cacbon. B. Sắt C. Đồng D. Lưu huỳnh.
8.Chất khí nào sau đây được sinh ra ở (7).
A. Cacbon đioxit. B. Hidro C. Oxi. D. Clo.
B.Điền vào chỗ chấm hoàn thành bảng sau.(3điểm)
CTHH
Tên gọi.
Phân loại.
CaO
................
..................
...........
Lưu huỳnh đioxit
........................
NaOH
..............
........................
H2SO4
.................
..................
...........
Đồng II sunfat.
.........................
..........
Nari đi hiđrô phôt phat
.................
Phần II.Tự luận:(5 điểm).
Câu1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau .(2,5 điểm)
a. ............. + ............ Ca(OH)2
b. Fe + HCl ........... + ..........
c. CuO + HCl ........... + ..........
d. ........... + .......... Na2SO3 + H2O
e. ........... + .......... H2SO4
Câu2: (2,5 điểm).Cho m gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 15% thu được 6,72 lít khí hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn.
a.Viết phương trình hoá học.
b.Tính khối lượng nhôm phản ứng.
c.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.
d.Để trung hòa hết lượng axit trên cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 25 %?
============= Hết =====================
Đáp án – Biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm.
A. Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
C
D
C
A
B
B
B. Mỗi chỗ điền đúng 0,25 điểm.
Canxi hiđroxit - oxit . CuSO4 - Muối.
SO2 - oxit. NaH2PO4. - Muối.
Natri hi đroxit - BaZo Axit sunfuric. - Axit.
Phần II .Tự luận.
Câu 1: 2,5 điểm. Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm.
Câu2. a. 0,5 Điểm 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2
b. 0,5 Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Dũng
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)